Tỷ giá Vietcombank hôm nay 10/9: Đồng loạt quay đầu giảm, Euro lao dốc
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 11/9: Đảo chiều đi lên ở phần lớn ngoại tệ 11/09/2025 - 09:14
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt đều giảm giá so với phiên trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt là 26.162 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.192 VND/USD, giảm đồng thời 25 đồng ở hai giao dịch mua. Chiều bán ra ở mức 26.482 VND/USD, giảm 15 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá Euro tại Vietcombank giảm mạnh với giá mua tiền mặt là 30.067,08 VND/EUR (giảm 222,1 đồng), mua chuyển khoản là 30.370,79 VND/EUR (giảm 222,32 đồng) và bán ra với mức 31.652,08 VND/EUR (giảm 222,23 đồng).
Tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank được điều chỉnh giảm mạnh 133,65 đồng ở chiều mua tiền mặt, xuống 34.750,53 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 135,01 đồng, xuống mức 35.101,54 VND/GBP; đồng thời giá bán ra giảm 139,26 đồng, còn 36.225,51 VND/GBP.
Song song đó, tỷ giá yen Nhật hôm nay giảm nhẹ 0,26 đồng chiều mua tiền mặt, 0,27 đồng chiều mua chuyển khoản và hạ 0,28 đồng chiều bán, giá niêm yết tương ứng là 172,73 VND/JPY, 174,47 VND/JPY và 183,7 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được ấn định với mức 16.931,85 VND/AUD chiều mua tiền mặt, 17.102,88 VND/AUD chiều mua chuyển khoản và 17.650,53 VND/AUD chiều bán ra, giảm lần lượt 37,93 đồng, 38,31 đồng và 39,49 đồng so với phiên trước.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank ghi nhận xu hướng giảm ở đa số ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng đô la Singapore, baht Thái, đô la Canada, franc Thụy Sĩ cũng đồng loạt đi xuống. Đồng thời, các đồng như đô la Hong Kong, nhân dân tệ và won Hàn Quốc cũng ghi nhận điều chỉnh giảm nhẹ.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/9/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.162 |
26.192 |
26.482 |
-25 |
-25 |
-15 |
|
Euro |
EUR |
30.067,08 |
30.370,79 |
31.652,08 |
-220,1 |
-222,32 |
-232 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.750,53 |
35.101,54 |
36.225,51 |
-133,65 |
-135,01 |
-139,26 |
|
Yen Nhật |
JPY |
172,73 |
174,47 |
183,70 |
-0,26 |
-0,27 |
-0,28 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.931,85 |
17.102,88 |
17.650,53 |
-37,93 |
-38,31 |
-39,49 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
20.018,26 |
20.220,47 |
20.909,73 |
-31,27 |
-31,58 |
-32,61 |
|
Baht Thái |
THB |
732,10 |
813,44 |
847,93 |
-4,45 |
-4,95 |
-5,15 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.557,01 |
18.744,46 |
19.344,66 |
-90,59 |
-91,50 |
-94,40 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.235,13 |
32.560,74 |
33.603,35 |
-254,62 |
-257,19 |
-265,36 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.290,92 |
3.324,16 |
3.451,26 |
-2,98 |
-3,01 |
-3,11 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.610,60 |
3.647,07 |
3.763,85 |
-0,59 |
-0,59 |
-0,61 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.057,59 |
4.212,72 |
- |
-29,40 |
-30,52 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,39 |
310,19 |
- |
-1,22 |
-1,27 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,43 |
18,26 |
19,81 |
0 |
0 |
-0,06 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.855,50 |
90.016,37 |
- |
-198,50 |
-207,94 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.191,94 |
6.326,61 |
- |
-18,53 |
-18,93 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.589,10 |
2.698,87 |
- |
-4,53 |
-4,72 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
299,95 |
332,03 |
- |
-4,86 |
-5,38 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.990,07 |
7.290,87 |
- |
-9,66 |
-10,05 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.753,49 |
2.870,22 |
- |
-12,32 |
-12,84 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.