Tỷ giá Vietcombank hôm nay 10/9: Đồng loạt quay đầu giảm, Euro lao dốc

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank sáng nay (10/9) đảo chiều đi xuống ở các đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng Euro và bảng Anh rớt giá mạnh, trong khi tỷ giá USD cũng giảm nhẹ so với phiên trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ

Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt đều giảm giá so với phiên trước.

Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt là 26.162 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.192 VND/USD, giảm đồng thời 25 đồng ở hai giao dịch mua. Chiều bán ra ở mức 26.482 VND/USD, giảm 15 đồng so với phiên trước.

Tỷ giá Euro tại Vietcombank giảm mạnh với giá mua tiền mặt là 30.067,08 VND/EUR (giảm 222,1 đồng), mua chuyển khoản là 30.370,79 VND/EUR (giảm 222,32 đồng) và bán ra với mức 31.652,08 VND/EUR (giảm 222,23 đồng).

Tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank được điều chỉnh giảm mạnh 133,65 đồng ở chiều mua tiền mặt, xuống 34.750,53 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 135,01 đồng, xuống mức 35.101,54 VND/GBP; đồng thời giá bán ra giảm 139,26 đồng, còn 36.225,51 VND/GBP.

Song song đó, tỷ giá yen Nhật hôm nay giảm nhẹ 0,26 đồng chiều mua tiền mặt, 0,27 đồng chiều mua chuyển khoản và hạ 0,28 đồng chiều bán, giá niêm yết tương ứng là 172,73 VND/JPY, 174,47 VND/JPY và 183,7 VND/JPY.

Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được ấn định với mức 16.931,85 VND/AUD chiều mua tiền mặt, 17.102,88 VND/AUD chiều mua chuyển khoản và 17.650,53 VND/AUD chiều bán ra, giảm lần lượt 37,93 đồng, 38,31 đồng và 39,49 đồng so với phiên trước.

Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank ghi nhận xu hướng giảm ở đa số ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng đô la Singapore, baht Thái, đô la Canada, franc Thụy Sĩ cũng đồng loạt đi xuống. Đồng thời, các đồng như đô la Hong Kong, nhân dân tệ và won Hàn Quốc cũng ghi nhận điều chỉnh giảm nhẹ.

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/9/2025)

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

26.162

26.192

26.482

-25

-25

-15

Euro

EUR

30.067,08

30.370,79

31.652,08

-220,1

-222,32

-232

Bảng Anh

GBP

34.750,53

35.101,54

36.225,51

-133,65

-135,01

-139,26

Yen Nhật

JPY

172,73

174,47

183,70

-0,26

-0,27

-0,28

Đô la Úc

AUD

16.931,85

17.102,88

17.650,53

-37,93

-38,31

-39,49

Đô la Singapore

SGD

20.018,26

20.220,47

20.909,73

-31,27

-31,58

-32,61

Baht Thái

THB

732,10

813,44

847,93

-4,45

-4,95

-5,15

Đô la Canada

CAD

18.557,01

18.744,46

19.344,66

-90,59

-91,50

-94,40

Franc Thụy Sĩ

CHF

32.235,13

32.560,74

33.603,35

-254,62

-257,19

-265,36

Đô la Hong Kong

HKD

3.290,92

3.324,16

3.451,26

-2,98

-3,01

-3,11

Nhân dân tệ

CNY

3.610,60

3.647,07

3.763,85

-0,59

-0,59

-0,61

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.057,59

4.212,72

-

-29,40

-30,52

Rupee Ấn Độ

INR

-

297,39

310,19

-

-1,22

-1,27

Won Hàn Quốc

KRW

16,43

18,26

19,81

0

0

-0,06

Dinar Kuwait

KWD

-

85.855,50

90.016,37

-

-198,50

-207,94

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.191,94

6.326,61

-

-18,53

-18,93

Krone Na Uy

NOK

-

2.589,10

2.698,87

-

-4,53

-4,72

Rúp Nga

RUB

-

299,95

332,03

-

-4,86

-5,38

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.990,07

7.290,87

-

-9,66

-10,05

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.753,49

2.870,22

-

-12,32

-12,84

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-109-dong-loat-quay-dau-giam-euro-lao-doc-20259109193967.htm

In bài biết

Bản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/