Tỷ giá Vietcombank hôm nay 8/9: Biến động trái chiều, Euro và bảng Anh bật tăng mạnh
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 9/9: Đồng loạt tăng mạnh ở phần lớn ngoại tệ 09/09/2025 - 09:13
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt có xu hướng trái chiều.
Cụ thể, tỷ giá euro ghi nhận mức tăng 138,86 đồng ở chiều mua tiền mặt, 140,27 đồng chiều mua chuyển khoản và 146 đồng ở chiều bán ra, hiện giá giao dịch tương ứng là 31.117,06 VND/EUR, 30.421,28 VND/EUR và 31.704,68 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh có giá mua tiền mặt là 34.702 VND/GBP (tăng 131,15 đồng), mua chuyển khoản là 35.052,52 VND/GBP (tăng 132,47 đồng) và giá bán ra tăng 136,71 đồng lên 36.174,9 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank tăng 82,29 đồng ở giá mua tiền mặt, 83,12 đồng ở chiều chuyển khoản và 85,78 đồng ở giá bán ra. Tỷ giá tương ứng là 16.855,99 VND/AUD, 17.026,25 VND/AUD và 17.571,43 VND/AUD.
Tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.167 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.197 VND/USD, tăng đồng thời 7 đồng ở cả hai giao dịch mua. Trong khi đó, chiều bán ra lại giảm 13 đồng, đưa tỷ giá bán xuống mức 26.497 VND/USD.
Trái lại, tỷ giá yen Nhật được ấn định giá mua tiền mặt là 171,78 VND/JPY, chuyển khoản là 173,51 VND/JPY và bán ra ở mức 182,69 VND/JPY, giảm lần lượt 0,01 đồng, 0,02 đồng và 0,01 đồng so với hôm trước.
Nhìn chung, các đồng ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank diễn biến trái chiều. Cụ thể, đồng euro, bảng Anh và đô Úc tăng mạnh, trong khi đồng yen Nhật có xu hướng đi xuống, còn đồng USD có sự điều chỉnh không đồng nhất.
Ngoài các đồng tiền chủ chốt, nhiều ngoại tệ khác cũng diễn biến trái chiều. Các đồng như đôla Singapore, baht Thái, franc Thụy Sĩ, đôla Hồng Kông, nhân dân tệ... cũng ghi nhận đà tăng rõ rệt. Ngược lại, đôla Canada và đôla Úc lại giảm so với hôm trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/9/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.167 |
26.197 |
26.497 |
7 |
7 |
-13 |
|
Euro |
EUR |
30.117,06 |
30.421,28 |
31.704,68 |
138,86 |
140,27 |
146 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.702 |
35.052,52 |
36.174,9 |
131,15 |
132,47 |
136,71 |
|
Yen Nhật |
JPY |
171,78 |
173,51 |
182,69 |
-0,01 |
-0,02 |
-0,01 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.855,99 |
17.026,25 |
17.571,43 |
82,29 |
83,12 |
85,78 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
20.004,03 |
20.206,09 |
20.894,85 |
60,55 |
61,16 |
63,25 |
|
Baht Thái |
THB |
725,30 |
805,89 |
840,06 |
4,05 |
4,5 |
4,69 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.592,23 |
18.780,03 |
19.381,37 |
-30,96 |
-31,28 |
-32,27 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.227,16 |
32.552,68 |
33.595,02 |
272,27 |
275,01 |
283,82 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.288,29 |
3.321,50 |
3.448,49 |
0,42 |
0,42 |
0,44 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.607,41 |
3.643,85 |
3.760,53 |
5,81 |
5,87 |
6,06 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.063,84 |
4.219,21 |
- |
18,03 |
18,71 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,62 |
310,42 |
- |
0,03 |
0,03 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,45 |
18,28 |
19,83 |
0 |
0 |
0,07 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
86.028,87 |
90.198,09 |
- |
168,90 |
177,09 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.189,88 |
6.324,51 |
- |
2,93 |
3 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.577,56 |
2.686,84 |
- |
10,24 |
10,68 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
309,12 |
342,17 |
- |
0,19 |
0,21 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.993,47 |
7.294,40 |
- |
0,56 |
0,58 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.753,98 |
2.870,73 |
- |
19,29 |
20,1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.