Tỷ giá ngoại tệ tại các ngân hàng giảm trong phiên ngày 2/7
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (2/7) tiếp tục lao dốc trong khoảng 0,35 - 1,11 đồng tại các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, ngân hàng Vietinbank điều chỉnh giảm tỷ giá ở chiều bán ra nhưng chiều mua vào vẫn giữ nguyên như giá cập nhật ngày đầu tuần.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 3/7 yen Nhật tăng giảm khác nhau, bảng Anh quay đầu tăng mạnh 03/07/2024 - 10:41
Tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng Sacombank được ghi nhận ở mức cao nhất, đạt 155,54 VND/JPY. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank hiện đang ở mức thấp nhất, đạt 160,01 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
152,75 |
154,30 |
161,67 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,37 |
Agribank |
153,85 |
154,47 |
161,31 |
-0,53 |
-0,53 |
-0,57 |
VietinBank |
154,60 |
154,60 |
161,29 |
0,00 |
0,00 |
-0,66 |
BIDV |
153,32 |
154,25 |
161,29 |
-0,66 |
-0,66 |
-0,71 |
Techcombank |
150,83 |
154,97 |
163,22 |
-0,53 |
-0,53 |
-0,51 |
NCB |
152,8 |
154 |
161,88 |
-1,11 |
-1,11 |
-0,6 |
Eximbank |
154,86 |
155,32 |
160,01 |
-0,38 |
-0,39 |
-0,52 |
Sacombank |
155,54 |
156,04 |
160,55 |
-0,60 |
-0,60 |
-0,60 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng đồng loạt đảo chiều đi xuống trong phiên giao dịch sáng nay. Riêng ngân hàng VietinBank ghi nhận tỷ giá không thay đổi ở cả hai chiều mua - bán so với phiên sáng qua.
Ngân hàng Vietinbank hiện đang có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 16.725 VND/AUD. Mặt khác, ngân hàng Agribank đang có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 17.172 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.477 |
16.643 |
17.177 |
-49 |
-50 |
-51 |
Agribank |
16.600 |
16.667 |
17.172 |
-57 |
-57 |
-57 |
VietinBank |
16.725 |
16.825 |
17.275 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16.643 |
16.743 |
17.183 |
-59 |
-60 |
-51 |
Techcombank |
16.375 |
16.643 |
17.290 |
-60 |
-61 |
-58 |
NCB |
16.559 |
16.659 |
17.268 |
-65 |
-65 |
-68 |
Eximbank |
16.615 |
16.665 |
17.202 |
-37 |
-37 |
-51 |
Sacombank |
16.715 |
16.765 |
17.270 |
-53 |
-53 |
-54 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua vào và bán ra cùng quay đầu giảm tại các ngân hàng trong phiên giao dịch sáng nay. Duy chỉ có ngân hàng Vietinbank không điều chỉnh tỷ giá tăng hoặc giảm cho cả hai chiều.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt và thấp nhất ở chiều bán ra lần lượt được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và NCB, tương ứng với mức 31.914 VND/GBP và 32.604 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.331 |
31.647 |
32.662 |
-26 |
-26 |
-28 |
Agribank |
31.486 |
31.676 |
32.653 |
-30 |
-30 |
-30 |
VietinBank |
31.806 |
31.856 |
32.816 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
31.574 |
31.765 |
32.671 |
-59 |
-59 |
-45 |
Techcombank |
31.371 |
31.750 |
32.712 |
-47 |
-48 |
-32 |
NCB |
31.714 |
31.834 |
32.604 |
-47 |
-47 |
-35 |
Eximbank |
31.676 |
31.739 |
32.632 |
-25 |
-25 |
-50 |
Sacombank |
31.914 |
31.964 |
32.632 |
-38 |
-38 |
-30 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) phần lớn điều chỉnh giảm hoặc giữ ổn định tại các ngân hàng. Ở chiều bán ra, tỷ giá giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
VietinBank hiện là ngân hàng đang có tỷ giá đạt mức cao nhất ở chiều mua tiền mặt - 16,61 VND/KRW. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 18,98 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,88 |
17,64 |
19,24 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
Agribank |
- |
17,58 |
19,2 |
- |
-0,06 |
-0,06 |
VietinBank |
16,61 |
17,41 |
19,41 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
BIDV |
16,07 |
17,75 |
18,98 |
-0,10 |
- |
-0,12 |
Techcombank |
- |
- |
21 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,34 |
16,34 |
20,85 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, không thay đổi so với sáng qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.428 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.538 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.428 |
3.463 |
3.575 |
0 |
0 |
1 |
VietinBank |
- |
3.462 |
3.572 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.458 |
3.538 |
- |
-1 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.432 |
3.582 |
- |
2 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.215 VND/USD và 25.465 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.608,05 VND/EUR và 28.066,92 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.267,97 VND/SGD và 19.044,41 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.047,28 VND/CAD và 18.814,35 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 611,48 VND/THB và 705,43 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.