Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/7: Vietcombank tăng giá một loạt tiền tệ chủ chốt
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 9/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 212,88 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(09/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(08/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,99 | 211,10 | 218,98 | 208,50 | 210,61 | 218,47 |
ACB | 213,86 | 214,93 | 217,82 | 213,00 | 214,07 | 216,94 |
Techcombank | 212,51 | 212,59 | 221,61 | 211,88 | 211,95 | 220,97 |
Vietinbank | 213,11 | 213,61 | 221,61 | 212,78 | 213,28 | 221,28 |
BIDV | 210,42 | 211,69 | 218,91 | 210,03 | 211,30 | 218,49 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 217,00 | 209,00 | 214,00 | 216,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 217,00 | 211,00 | 213,00 | 216,00 |
SCB | 214,50 | 215,10 | 218,20 | 213,70 | 214,30 | 217,40 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 214,00 | 218,00 |
NCB | 212,88 | 214,08 | 219,32 | 212,60 | 213,80 | 219,04 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ghi nhận tăng giá ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.041 VND/AUD đồng thời ngân hàng này cũng bán đô la Úc (AUD) thấp với giá 16.089 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(09/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(08/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.779,86 | 15.939,25 | 16.438,88 | 15.680,36 | 15.838,75 | 16.335,22 |
ACB | 15.971,00 | 16.075,00 | 16.357,00 | 15.858,00 | 15.962,00 | 16.208,00 |
Techcombank | 15.711,00 | 15.923,00 | 16.523,00 | 15.645,00 | 15.856,00 | 16.458,00 |
Vietinbank | 15.933,00 | 16.063,00 | 16.533,00 | 15.864,00 | 15.994,00 | 16.464,00 |
BIDV | 15.861,00 | 15.956,00 | 16.409,00 | 15.779,00 | 15.874,00 | 16.315,00 |
DAB | 16.030,00 | 16.100,00 | 16.320,00 | 15.930,00 | 15.990,00 | 16.220,00 |
VIB | 15.846,00 | 15.990,00 | 16.444,00 | 15.758,00 | 15.901,00 | 16.352,00 |
SCB | 16.010,00 | 16.060,00 | 16.400,00 | 15.910,00 | 15.960,00 | 16.300,00 |
STB | 15.982,00 | 16.082,00 | 16.486,00 | 15.875,00 | 15.975,00 | 16.379,00 |
EIB | 16.041,00 | 0,00 | 16.089,00 | 15.958,00 | 0,00 | 16.006,00 |
NCB | 15.844,00 | 15.934,00 | 16.339,00 | 15.823,00 | 15.913,00 | 16.319,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.046 VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán thấp nhất là 29.349 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(09/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(08/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.515,91 | 28.803,95 | 29.706,83 | 28.387,01 | 28.673,75 | 29.572,55 |
ACB | 0,00 | 29.082,00 | 0,00 | 0,00 | 28.917,00 | 0,00 |
Techcombank | 28.628,00 | 28.835,00 | 29.737,00 | 28.527,00 | 28.733,00 | 29.637,00 |
Vietinbank | 28.863,00 | 29.083,00 | 29.503,00 | 28.711,00 | 28.931,00 | 29.351,00 |
BIDV | 28.732,00 | 28.906,00 | 29.389,00 | 28.605,00 | 28.777,00 | 29.258,00 |
DAB | 28.950,00 | 29.070,00 | 29.470,00 | 28.820,00 | 28.930,00 | 29.320,00 |
VIB | 28.769,00 | 29.030,00 | 29.471,00 | 28.635,00 | 28.895,00 | 29.335,00 |
SCB | 29.000,00 | 29.120,00 | 29.470,00 | 28.850,00 | 28.970,00 | 29.330,00 |
STB | 29.046,00 | 29.146,00 | 29.349,00 | 28.899,00 | 28.999,00 | 29.201,00 |
NCB | 28.755,00 | 28.875,00 | 29.482,00 | 28.717,00 | 28.837,00 | 29.444,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,91 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(09/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(08/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,82 | 18,69 | 20,47 | 16,79 | 18,66 | 20,44 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,63 | 18,43 | 21,23 | 17,60 | 18,40 | 21,20 |
BIDV | 17,44 | 19,26 | 20,33 | 17,40 | 0,00 | 21,20 |
SCB | 0,00 | 19,20 | 21,20 | 0,00 | 19,20 | 21,10 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,91 | 18,51 | 20,65 | 17,88 | 18,48 | 20,63 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng đều tăng giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.245 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.348 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(09/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(08/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.245,36 | 3.278,14 | 3.381,40 | 3.239,62 | 3.272,34 | 3.375,43 |
Techcombank | 0,00 | 3.251,00 | 3.381,00 | 0,00 | 3.244,00 | 3.375,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.288,00 | 3.348,00 | 0,00 | 3.275,00 | 3.335,00 |
BIDV | 0,00 | 3.266,00 | 3.358,00 | 0,00 | 3.260,00 | 3.352,00 |
STB | 0,00 | 3.244,00 | 3.416,00 | 0,00 | 3.233,00 | 3.404,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.104,64 - 23.269,09 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 25.920,34 - 26.709,96 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 684,94 - 769,18 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.408,83 - 16.847,06 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.881,18 - 17.364,29 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).