Tỷ giá ngoại tệ ngày 8/7: Vietcombank giảm giá yen Nhật, tăng giá bảng Anh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 8/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 212,79 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 216,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(08/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(07/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,22 | 210,32 | 218,17 | 208,84 | 210,95 | 218,82 |
ACB | 213,00 | 214,07 | 216,94 | 213,72 | 214,79 | 217,68 |
Techcombank | 211,76 | 211,83 | 220,85 | 212,12 | 212,19 | 221,21 |
Vietinbank | 212,42 | 212,92 | 220,92 | 212,40 | 212,90 | 220,90 |
BIDV | 209,64 | 210,90 | 218,12 | 209,93 | 211,19 | 218,46 |
DAB | 209,00 | 214,00 | 216,00 | 210,00 | 214,00 | 216,00 |
VIB | 211,00 | 213,00 | 216,00 | 212,00 | 213,00 | 217,00 |
SCB | 213,70 | 214,30 | 217,40 | 214,40 | 215,00 | 218,10 |
STB | 212,00 | 214,00 | 217,00 | 213,00 | 214,00 | 218,00 |
NCB | 212,79 | 213,99 | 219,23 | 212,79 | 213,99 | 219,23 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 15.929 VND/AUD đồng thời ngân hàng này cũng bán đô la Úc (AUD) thấp với giá 15.977 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(08/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(07/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.680,38 | 15.838,77 | 16.335,25 | 15.802,44 | 15.962,06 | 16.462,41 |
ACB | 15.858,00 | 15.962,00 | 16.208,00 | 15.998,00 | 16.103,00 | 16.352,00 |
Techcombank | 15.629,00 | 15.840,00 | 16.442,00 | 15.665,00 | 15.877,00 | 16.479,00 |
Vietinbank | 15.864,00 | 15.994,00 | 16.464,00 | 15.830,00 | 15.960,00 | 16.430,00 |
BIDV | 15.778,00 | 15.873,00 | 16.314,00 | 15.816,00 | 15.912,00 | 16.356,00 |
DAB | 15.920,00 | 15.980,00 | 16.200,00 | 15.920,00 | 15.980,00 | 16.210,00 |
VIB | 15.758,00 | 15.901,00 | 16.352,00 | 15.766,00 | 15.909,00 | 16.360,00 |
SCB | 15.910,00 | 15.960,00 | 16.300,00 | 16.030,00 | 16.080,00 | 16.430,00 |
STB | 15.908,00 | 16.008,00 | 16.411,00 | 15.887,00 | 15.987,00 | 16.392,00 |
EIB | 15.929,00 | 0,00 | 15.977,00 | 16.002,00 | 0,00 | 16.050,00 |
NCB | 15.911,00 | 16.001,00 | 16.405,00 | 15.911,00 | 16.001,00 | 16.405,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.936 VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán thấp nhất là 29.241 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(08/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(07/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.363,47 | 28.649,97 | 29.548,03 | 28.284,36 | 28.570,06 | 29.465,61 |
ACB | 0,00 | 28.917,00 | 0,00 | 0,00 | 28.842,00 | 0,00 |
Techcombank | 28.505,00 | 28.709,00 | 29.612,00 | 28.377,00 | 28.579,00 | 29.484,00 |
Vietinbank | 28.752,00 | 28.972,00 | 29.392,00 | 28.540,00 | 28.760,00 | 29.180,00 |
BIDV | 28.594,00 | 28.767,00 | 29.250,00 | 28.460,00 | 28.631,00 | 29.119,00 |
DAB | 28.800,00 | 28.920,00 | 29.310,00 | 28.610,00 | 28.720,00 | 29.120,00 |
VIB | 28.635,00 | 28.895,00 | 29.335,00 | 28.456,00 | 28.714,00 | 29.150,00 |
SCB | 28.850,00 | 28.970,00 | 29.330,00 | 28.770,00 | 28.890,00 | 29.250,00 |
STB | 28.936,00 | 29.036,00 | 29.241,00 | 28.734,00 | 28.834,00 | 29.043,00 |
NCB | 28.600,00 | 28.720,00 | 29.320,00 | 28.600,00 | 28.720,00 | 29.320,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,97 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(08/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(07/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,74 | 18,60 | 20,38 | 16,85 | 18,72 | 20,52 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,60 | 18,40 | 21,20 | 17,59 | 18,39 | 21,19 |
BIDV | 17,38 | 19,20 | 20,26 | 17,41 | 0,00 | 21,19 |
SCB | 0,00 | 19,20 | 21,1 | 0,00 | 19,30 | 21,30 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,97 | 18,57 | 20,70 | 17,97 | 18,57 | 20,70 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng tăng so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.239 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.336 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(08/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(07/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.239,97 | 3.272,70 | 3.375,80 | 3.238,50 | 3.271,21 | 3.374,26 |
Techcombank | 0,00 | 3.246,00 | 3.377,00 | 0,00 | 3.245,00 | 3.375,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.276,00 | 3.336,00 | 0,00 | 3.272,00 | 3.332,00 |
BIDV | 0,00 | 3.260,00 | 3.353,00 | 0,00 | 3.259,00 | 3.351,00 |
STB | 0,00 | 3.235,00 | 3.406,00 | 0,00 | 3.232,00 | 3.403,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.097,45 - 23.261,91 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 25.790,64 - 26.575,95 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 681,76 - 767,16 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.371,56 - 16.809,51 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.785,62 - 17.266,02 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).