|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/4: Vietcombank tăng giá yen, won và đô la Úc

10:26 | 09/04/2021
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Yen Nhật, đô la Úc và won Hàn Quốc có xu hướng tăng giá trong phiên buổi sáng. Trong khi đó bảng Anh tăng/giảm giá khác nhau tùy từng ngân hàng.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 9/4, ở hai chiều giao dịch đồng loạt tăng giá so với phiên sáng hôm qua.

Ngân hàng Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 208,71 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 213,12 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay

Thay đổi so với hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

205,01

207,08

215,72

0,92

0,93

0,97

Agribank

208,27

209,11

213,47

0,94

0,95

0,97

Techcombank

207,70

207,68

216,68

0,84

0,86

0,84

Vietinbank

205,19

205,69

214,19

0,79

0,79

0,79

BIDV

205,2

206,44

214,68

0,94

0,95

0,97

NCB

207,88

209,08

213,97

1,04

1,04

1,02

Eximbank

208

208,50

213,12

0,14

0,02

1,19

Sacombank

208,71

210,21

215,05

0,95

0,95

0,91

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có và bán ra tăng giá trở lại so với ghi nhận phiên sáng hôm qua.

Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.458 VND/AUD. Đồng thời Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.833 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay

Thay đổi so với hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17.228,70

17.402,72

17.948,30

96,78

97,75

100,82

Agribank

17.353

17.423

17.938

104

105

106

Techcombank

17.162

17.399

17.999

67

68

68

Vietinbank

17.378

17.478

18.028

52

52

52

BIDV

17.316

17.420

17.920

101

101

102

NCB

17.377

17.467

17.970

104

104

106

Eximbank

17.458

17.510

17.833

107

107

125

Sacombank

17.454

17.554

18.058

87

87

87

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay ở cả hai chiều mua vào và bán có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá so với trước.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.512 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 32.012 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay

Thay đổi so với hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

30.910,37

31.222,60

32.201,42

-9,01

-9,09

-9,38

Agribank

31.265

31.454

32.020

21

21

21

Techcombank

31.064

31.310

32.214

-17

-17

-18

Vietinbank

31.311

31.361

32.321

-50

-50

-50

BIDV

31.062

31.249

32.319

16

16

17

NCB

31.293

31.413

32.144

21

21

21

Eximbank

31.370

31.464

32.012

11

11

40

Sacombank

31.512

31.612

32.017

-10

-10

-10

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.

Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,86 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 21,67 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay

Thay đổi so với hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17,89

19,88

21,78

0,06

0,07

0,07

Agribank

0

19,76

21,77

0

0,1

0,13

Techcombank

0

0

24,00

0

0

0

Vietinbank

18,86

19,66

22,46

0

0

0

BIDV

18,57

20,52

21,67

0,09

0,1

0,1

NCB

16,89

18,89

22,14

0,11

0,11

0,11

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với trước. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá so với trước.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.453,62 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.574 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay

Thay đổi so với hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.453,62

3.488,51

3.598,42

-4,76

-4,80

-4,95

Techcombank

0

3.465

3.595

0

-4

-5

Vietinbank

0

3.482

3.592

0

-3

-3

BIDV

0

3.473

3.574

0

-5

-6

Eximbank

0

3.469

3.575

0

0

3

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.970 - 23.180 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 26.678,09 - 28.071,77 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.808,43 - 17.510,47 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.918,91 - 18.667,34 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 649,83 - 749,15 VND/THB.

Ngọc Mai