Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/4: Vietcombank tăng giá yen, won và đô la Úc
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 9/4, ở hai chiều giao dịch đồng loạt tăng giá so với phiên sáng hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 208,71 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 213,12 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 205,01 | 207,08 | 215,72 | 0,92 | 0,93 | 0,97 |
Agribank | 208,27 | 209,11 | 213,47 | 0,94 | 0,95 | 0,97 |
Techcombank | 207,70 | 207,68 | 216,68 | 0,84 | 0,86 | 0,84 |
Vietinbank | 205,19 | 205,69 | 214,19 | 0,79 | 0,79 | 0,79 |
BIDV | 205,2 | 206,44 | 214,68 | 0,94 | 0,95 | 0,97 |
NCB | 207,88 | 209,08 | 213,97 | 1,04 | 1,04 | 1,02 |
Eximbank | 208 | 208,50 | 213,12 | 0,14 | 0,02 | 1,19 |
Sacombank | 208,71 | 210,21 | 215,05 | 0,95 | 0,95 | 0,91 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có và bán ra tăng giá trở lại so với ghi nhận phiên sáng hôm qua.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.458 VND/AUD. Đồng thời Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.833 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17.228,70 | 17.402,72 | 17.948,30 | 96,78 | 97,75 | 100,82 |
Agribank | 17.353 | 17.423 | 17.938 | 104 | 105 | 106 |
Techcombank | 17.162 | 17.399 | 17.999 | 67 | 68 | 68 |
Vietinbank | 17.378 | 17.478 | 18.028 | 52 | 52 | 52 |
BIDV | 17.316 | 17.420 | 17.920 | 101 | 101 | 102 |
NCB | 17.377 | 17.467 | 17.970 | 104 | 104 | 106 |
Eximbank | 17.458 | 17.510 | 17.833 | 107 | 107 | 125 |
Sacombank | 17.454 | 17.554 | 18.058 | 87 | 87 | 87 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay ở cả hai chiều mua vào và bán có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá so với trước.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.512 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 32.012 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.910,37 | 31.222,60 | 32.201,42 | -9,01 | -9,09 | -9,38 |
Agribank | 31.265 | 31.454 | 32.020 | 21 | 21 | 21 |
Techcombank | 31.064 | 31.310 | 32.214 | -17 | -17 | -18 |
Vietinbank | 31.311 | 31.361 | 32.321 | -50 | -50 | -50 |
BIDV | 31.062 | 31.249 | 32.319 | 16 | 16 | 17 |
NCB | 31.293 | 31.413 | 32.144 | 21 | 21 | 21 |
Eximbank | 31.370 | 31.464 | 32.012 | 11 | 11 | 40 |
Sacombank | 31.512 | 31.612 | 32.017 | -10 | -10 | -10 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,86 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 21,67 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,89 | 19,88 | 21,78 | 0,06 | 0,07 | 0,07 |
Agribank | 0 | 19,76 | 21,77 | 0 | 0,1 | 0,13 |
Techcombank | 0 | 0 | 24,00 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 18,86 | 19,66 | 22,46 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 18,57 | 20,52 | 21,67 | 0,09 | 0,1 | 0,1 |
NCB | 16,89 | 18,89 | 22,14 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với trước. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá so với trước.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.453,62 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.574 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.453,62 | 3.488,51 | 3.598,42 | -4,76 | -4,80 | -4,95 |
Techcombank | 0 | 3.465 | 3.595 | 0 | -4 | -5 |
Vietinbank | 0 | 3.482 | 3.592 | 0 | -3 | -3 |
BIDV | 0 | 3.473 | 3.574 | 0 | -5 | -6 |
Eximbank | 0 | 3.469 | 3.575 | 0 | 0 | 3 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.970 - 23.180 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 26.678,09 - 28.071,77 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.808,43 - 17.510,47 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.918,91 - 18.667,34 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 649,83 - 749,15 VND/THB.