Tỷ giá ngoại tệ ngày 8/5: Yen Nhật, đô la Úc tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay ngày 9/5
Hôm nay (8/5), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 216,50 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 221,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (8/5/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (7/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,67 | 214,82 | 222,84 | 212,67 | 214,82 | 222,84 |
ACB | 218,03 | 218,57 | 221,49 | 218,47 | 219,01 | 221,94 |
VietinBank | 215,07 | 215,57 | 222,77 | 215,37 | 215,87 | 223,07 |
BIDV | 214,64 | 215,94 | 223,31 | 214,64 | 215,94 | 223,31 |
VPB | 216,06 | 217,65 | 223,27 | 216,06 | 217,65 | 223,27 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 221,00 | 214,00 | 218,00 | 221,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 222,00 | 216,00 | 218,00 | 222,00 |
STB | 217,00 | 218,00 | 222,00 | 217,00 | 219,00 | 222,00 |
NCB | 216,50 | 217,70 | 222,98 | 216,50 | 217,70 | 222,98 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.100 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.012 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (8/5/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (7/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.716 | 14.865 | 15.331 | 14.716 | 14.865 | 15.331 |
ACB | 15.080 | 15.141 | 15.374 | 14.820 | 14.879 | 15.138 |
VietinBank | 14.856 | 14.986 | 15.456 | 14.858 | 14.988 | 15.458 |
BIDV | 14.766 | 14.856 | 15.252 | 14.766 | 14.856 | 15.252 |
VPB | 14.674 | 14.776 | 15.354 | 14.674 | 14.776 | 15.354 |
DAB | 15.100 | 15.160 | 15.370 | 14.950 | 15.010 | 15.210 |
VIB | 14.823 | 14.958 | 15.411 | 14.823 | 14.958 | 15.411 |
STB | 15.011 | 15.111 | 15.816 | 14.930 | 15.030 | 15.737 |
EIB | 14.967 | 0.00 | 15.012 | 14.967 | 0.00 | 15.012 |
NCB | 14.806 | 14.896 | 15.321 | 14.806 | 14.896 | 15.321 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.746 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.057 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (8/5/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (7/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.208 | 28.493 | 29.385 | 28.208 | 28.493 | 29.385 |
ACB | 0.00 | 28.794 | 0.00 | 0.00 | 28.685 | 0.00 |
VietinBank | 28.502 | 28.722 | 29.142 | 28.570 | 28.790 | 29.210 |
BIDV | 28.610 | 28.783 | 29.212 | 28.610 | 28.783 | 29.212 |
VPB | 28.304 | 28.523 | 29.203 | 28.304 | 28.523 | 29.203 |
DAB | 28.690 | 28.800 | 29.180 | 28.660 | 28.770 | 29.150 |
VIB | 28.558 | 28.817 | 29.313 | 28.558 | 28.817 | 29.313 |
STB | 28.746 | 28.846 | 29.057 | 28.845 | 28.945 | 29.154 |
NCB | 28.499 | 28.619 | 29.265 | 28.499 | 28.619 | 29.265 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,57 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (8/5/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (7/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,53 | 18,37 | 20,13 | 16,53 | 18,37 | 20,13 |
VietinBank | 17,29 | 18,09 | 20,89 | 17,32 | 18,12 | 20,92 |
BIDV | 17,15 | 0,00 | 20,86 | 17,15 | 0,00 | 20,86 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,57 | 18,17 | 20,31 | 17,57 | 18,17 | 20,31 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (8/5/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (7/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.234 | 3.267 | 3.370 | 3.234 | 3.267 | 3.370 |
VietinBank | 0.00 | 3.269 | 3.329 | 0.00 | 3.271 | 3.331 |
BIDV | 0.00 | 3.255 | 3.347 | 0.00 | 3.255 | 3.347 |
STB | 0.00 | 3.232 | 3.404 | 0.00 | 3.233 | 3.405 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 657,53 - 747,63 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.268 - 16.696 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.386 - 16.844 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).