Tỷ giá ngoại tệ ngày 5/5: Nhiều đồng tiền tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/5
Hôm nay (5/5), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 216,07 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 221,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (5/5/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (4/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,63 | 214,78 | 222,80 | 212,13 | 214,27 | 222,27 |
ACB | 218,01 | 218,55 | 221,47 | 217,45 | 218,00 | 221,00 |
VietinBank | 215,19 | 215,69 | 222,89 | 214,78 | 215,28 | 222,48 |
BIDV | 214,16 | 215,45 | 222,76 | 213,79 | 215,08 | 222,38 |
VPB | 215,50 | 217,08 | 222,71 | 215,50 | 217,08 | 222,71 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 221,00 | 214,00 | 218,00 | 220,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
SCB | 218,10 | 218,80 | 221,90 | 217,70 | 218,40 | 221,60 |
STB | 217,00 | 218,00 | 222,00 | 217,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 216,07 | 217,27 | 222,55 | 216,07 | 217,27 | 222,55 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.950 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.991 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (5/5/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (4/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.719 | 14.867 | 15.333 | 14.648 | 14.796 | 15.260 |
ACB | 14.929 | 14.989 | 15.219 | 14.754 | 14.813 | 15.048 |
VietinBank | 14.854 | 14.984 | 15.454 | 14.761 | 14.891 | 15.361 |
BIDV | 14.796 | 14.886 | 15.280 | 14.653 | 14.742 | 15.142 |
VPB | 14.655 | 14.757 | 15.332 | 14.655 | 14.757 | 15.332 |
DAB | 14.950 | 15.000 | 15.210 | 14.850 | 14.900 | 15.100 |
VIB | 14.796 | 14.930 | 15.362 | 14.687 | 14.820 | 15.249 |
SCB | 14.940 | 14.980 | 15.320 | 14.780 | 14.820 | 15.180 |
STB | 14.884 | 14.984 | 15.689 | 14.825 | 14.925 | 15.630 |
EIB | 14.946 | 0.00 | 14.991 | 14.826 | 0.00 | 14.870 |
NCB | 14.664 | 14.754 | 15.178 | 14.664 | 14.754 | 15.178 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.980 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.289 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (5/5/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (4/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.473 | 28.760 | 29.662 | 28.424 | 28.711 | 29.611 |
ACB | 0.00 | 29.018 | 0.00 | 0.00 | 28.947 | 0.00 |
VietinBank | 28.816 | 29.036 | 29.456 | 28.791 | 29.011 | 29.431 |
BIDV | 28.846 | 29.020 | 29.453 | 28.798 | 28.972 | 29.404 |
VPB | 28.685 | 28.907 | 29.588 | 28.685 | 28.907 | 29.588 |
DAB | 28.900 | 29.010 | 29.400 | 28.920 | 29.030 | 29.410 |
VIB | 28.719 | 28.980 | 29.441 | 28.744 | 29.005 | 29.466 |
SCB | 28.950 | 29.070 | 29.420 | 28.910 | 29.030 | 29.390 |
STB | 28.980 | 29.080 | 29.289 | 28.963 | 29.063 | 29.270 |
NCB | 28.729 | 28.849 | 29.488 | 28.729 | 28.849 | 29.488 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,59 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (5/5/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (4/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,61 | 18,45 | 20,21 | 16,53 | 18,37 | 20,13 |
VietinBank | 17,39 | 18,19 | 20,99 | 17,31 | 18,11 | 20,91 |
BIDV | 17,23 | 0,00 | 20,96 | 17,12 | 0,00 | 20,81 |
SCB | 0,00 | 19,00 | 20,90 | 0,00 | 18,90 | 20,80 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,59 | 18,19 | 20,32 | 17,59 | 18,19 | 20,32 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (5/5/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (4/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.253 | 3.286 | 3.389 | 3.252 | 3.284 | 3.388 |
VietinBank | 0.00 | 3.288 | 3.348 | 0.00 | 3.287 | 3.347 |
BIDV | 0.00 | 3.271 | 3.365 | 0.00 | 3.273 | 3.366 |
STB | 0.00 | 3.247 | 3.419 | 0.00 | 3.248 | 3.420 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 657,60 - 748,98 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.319 - 16.728 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.389 - 16.830 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).