Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/5: Yen Nhật tăng giá, đô la Úc giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/5
Hôm nay (6/5), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 215,97 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 221,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (6/5/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (5/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,34 | 214,48 | 222,48 | 212,34 | 214,48 | 222,48 |
ACB | 218,50 | 219,05 | 221,97 | 218,01 | 218,55 | 221,47 |
VietinBank | 214,70 | 215,20 | 222,40 | 214,78 | 215,28 | 222,48 |
BIDV | 213,41 | 214,69 | 222,02 | 213,55 | 214,84 | 222,21 |
VPB | 215,32 | 216,90 | 222,55 | 215,32 | 216,90 | 222,55 |
DAB | 214,00 | 219,00 | 221,00 | 214,00 | 218,00 | 220,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
STB | 218,00 | 219,00 | 223,00 | 216,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 215,97 | 217,17 | 222,42 | 216,31 | 217,51 | 222,76 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 6 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 6 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.920 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.950 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (6/5/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (5/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.706 | 14.855 | 15.320 | 14.706 | 14.855 | 15.320 |
ACB | 14.885 | 14.945 | 15.174 | 14.929 | 14.989 | 15.219 |
VietinBank | 14.804 | 14.934 | 15.404 | 14.858 | 14.988 | 15.458 |
BIDV | 14.742 | 14.831 | 15.226 | 14.790 | 14.879 | 15.276 |
VPB | 14.759 | 14.861 | 15.436 | 14.759 | 14.861 | 15.436 |
DAB | 14.920 | 14.970 | 15.180 | 14.950 | 15.000 | 15.200 |
VIB | 14.796 | 14.930 | 15.362 | 14.796 | 14.930 | 15.362 |
STB | 14.853 | 14.953 | 15.665 | 14.907 | 15.007 | 15.719 |
EIB | 14.905 | 0.00 | 14.950 | 14.882 | 0.00 | 14.927 |
NCB | 14.753 | 14.843 | 15.267 | 14.810 | 14.900 | 15.322 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.964 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.271 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (6/5/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (5/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.435 | 28.722 | 29.622 | 28.435 | 28.722 | 29.622 |
ACB | 0.00 | 28.967 | 0.00 | 0.00 | 29.018 | 0.00 |
VietinBank | 28.753 | 28.973 | 29.393 | 28.802 | 29.022 | 29.442 |
BIDV | 28.764 | 28.938 | 29.372 | 28.787 | 28.961 | 29.393 |
VPB | 28.631 | 28.852 | 29.530 | 28.631 | 28.852 | 29.530 |
DAB | 28.870 | 28.980 | 29.370 | 28.900 | 29.010 | 29.380 |
VIB | 28.719 | 28.980 | 29.441 | 28.719 | 28.980 | 29.441 |
STB | 28.964 | 29.064 | 29.271 | 28.977 | 29.077 | 29.284 |
NCB | 28.660 | 28.780 | 29.427 | 28.748 | 28.868 | 29.508 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,65 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (6/5/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (5/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,61 | 18,46 | 20,22 | 16,61 | 18,46 | 20,22 |
VietinBank | 17,36 | 18,16 | 20,96 | 17,38 | 18,18 | 20,98 |
BIDV | 17,18 | 0,00 | 20,89 | 17,20 | 0,00 | 20,94 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,65 | 18,25 | 20,39 | 17,69 | 18,29 | 20,41 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (6/5/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (5/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.250 | 3.283 | 3.386 | 3.250 | 3.283 | 3.386 |
VietinBank | 0.00 | 3.289 | 3.349 | 0.00 | 3.287 | 3.347 |
BIDV | 0.00 | 3.270 | 3.364 | 0.00 | 3.270 | 3.364 |
STB | 0.00 | 3.248 | 3.420 | 0.00 | 3.246 | 3.418 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 658,58 - 748,40 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.299 - 16.725 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.384 - 16.840 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).