Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/5: Hầu hết giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 8/5
Hôm nay (7/5), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 217,04 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 221,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (7/5/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (6/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,77 | 214,92 | 222,94 | 212,77 | 214,92 | 222,94 |
ACB | 218,47 | 219,01 | 221,94 | 218,50 | 219,05 | 221,97 |
VietinBank | 215,65 | 216,15 | 223,35 | 215,54 | 216,04 | 223,24 |
BIDV | 214,44 | 215,73 | 223,09 | 214,37 | 215,66 | 223,05 |
VPB | 215,99 | 217,58 | 223,23 | 215,99 | 217,58 | 223,23 |
DAB | 214,00 | 219,00 | 221,00 | 214,00 | 218,00 | 221,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
STB | 217,00 | 219,00 | 222,00 | 217,00 | 219,00 | 222,00 |
NCB | 217,04 | 218,24 | 223,43 | 217,04 | 218,24 | 223,43 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.858 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.903 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (7/5/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (6/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.701 | 14.850 | 15.315 | 14.701 | 14.850 | 15.315 |
ACB | 14.820 | 14.879 | 15.138 | 14.885 | 14.945 | 15.174 |
VietinBank | 14.801 | 14.931 | 15.401 | 14.825 | 14.955 | 15.425 |
BIDV | 14.724 | 14.813 | 15.208 | 14.792 | 14.882 | 15.279 |
VPB | 14.740 | 14.843 | 15.420 | 14.740 | 14.843 | 15.420 |
DAB | 14.850 | 14.910 | 15.110 | 14.910 | 14.960 | 15.160 |
VIB | 14.743 | 14.877 | 15.308 | 14.743 | 14.877 | 15.308 |
STB | 14.787 | 14.887 | 15.592 | 14.854 | 14.954 | 15.659 |
EIB | 14.858 | 0.00 | 14.903 | 14.933 | 0.00 | 14.978 |
NCB | 14.755 | 14.845 | 15.265 | 14.755 | 14.845 | 15.265 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện NCB là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.684 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 28.974 VND/GBP là tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (7/5/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (6/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.373 | 28.660 | 29.558 | 28.373 | 28.660 | 29.558 |
ACB | 0.00 | 28.685 | 0.00 | 0.00 | 28.967 | 0.00 |
VietinBank | 28.590 | 28.810 | 29.230 | 28.711 | 28.931 | 29.351 |
BIDV | 28.604 | 28.776 | 29.206 | 28.757 | 28.931 | 29.357 |
VPB | 28.586 | 28.808 | 29.488 | 28.586 | 28.808 | 29.488 |
DAB | 28.580 | 28.690 | 29.070 | 28.700 | 28.810 | 29.190 |
VIB | 28.501 | 28.760 | 29.217 | 28.501 | 28.760 | 29.217 |
STB | 28.664 | 28.764 | 28.974 | 28.788 | 28.888 | 29.098 |
NCB | 28.684 | 28.804 | 29.444 | 28.684 | 28.804 | 29.444 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,64 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (7/5/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (6/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,57 | 18,41 | 20,17 | 16,57 | 18,41 | 20,17 |
VietinBank | 17,33 | 18,13 | 20,93 | 17,34 | 18,14 | 20,94 |
BIDV | 17,17 | 0,00 | 20,89 | 17,20 | 0,00 | 20,92 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,64 | 18,24 | 20,39 | 17,64 | 18,24 | 20,39 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (7/5/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (6/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.237 | 3.269 | 3.372 | 3.237 | 3.269 | 3.372 |
VietinBank | 0.00 | 3.271 | 3.331 | 0.00 | 3.272 | 3.332 |
BIDV | 0.00 | 3.256 | 3.347 | 0.00 | 3.258 | 3.351 |
STB | 0.00 | 3.226 | 3.398 | 0.00 | 3.232 | 3.402 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 657,98 - 746,74 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.259 - 16.684 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.361 - 16.816 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).