Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/5: Nhiều đồng tiền giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (9/5), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 216,08 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 222,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (9/5/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (8/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,33 | 214,47 | 222,48 | 212,39 | 214,54 | 222,54 |
ACB | 216,37 | 216,91 | 220,88 | 218,03 | 218,57 | 221,49 |
VietinBank | 214,86 | 215,36 | 222,56 | 214,73 | 215,23 | 222,43 |
BIDV | 213,84 | 215,13 | 222,48 | 213,84 | 215,13 | 222,48 |
VPB | 215,83 | 217,41 | 223,03 | 215,83 | 217,41 | 223,03 |
DAB | 213,00 | 218,00 | 220,00 | 213,00 | 218,00 | 220,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 221,00 | 215,00 | 217,00 | 221,00 |
STB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
NCB | 216,08 | 217,28 | 222,52 | 216,08 | 217,28 | 222,52 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.080 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.096 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (9/5/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (8/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.832 | 14.982 | 15.452 | 14.900 | 15.050 | 15.522 |
ACB | 15.034 | 15.094 | 15.432 | 15.080 | 15.141 | 15.374 |
VietinBank | 14.981 | 15.111 | 15.581 | 14.971 | 15.101 | 15.571 |
BIDV | 14.937 | 15.027 | 15.426 | 14.937 | 15.027 | 15.426 |
VPB | 14.962 | 15.066 | 15.643 | 14.962 | 15.066 | 15.643 |
DAB | 15.080 | 15.130 | 15.340 | 15.060 | 15.110 | 15.320 |
VIB | 14.901 | 15.036 | 15.505 | 14.944 | 15.080 | 15.537 |
STB | 15.020 | 15.120 | 15.825 | 15.020 | 15.120 | 15.825 |
EIB | 15.051 | 0.00 | 15.096 | 15.051 | 0.00 | 15.096 |
NCB | 14.925 | 15.015 | 15.442 | 14.925 | 15.015 | 15.442 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.715 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.020 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (9/5/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (8/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.214 | 28.499 | 29.392 | 28.256 | 28.542 | 29.436 |
ACB | 0.00 | 28.837 | 0.00 | 0.00 | 28.794 | 0.00 |
VietinBank | 28.547 | 28.767 | 29.187 | 28.521 | 28.741 | 29.161 |
BIDV | 28.586 | 28.759 | 29.188 | 28.586 | 28.759 | 29.188 |
VPB | 28.462 | 28.682 | 29.360 | 28.462 | 28.682 | 29.360 |
DAB | 28.630 | 28.740 | 29.130 | 28.620 | 28.730 | 29.120 |
VIB | 28.390 | 28.648 | 29.168 | 28.459 | 28.717 | 29.213 |
STB | 28.715 | 28.815 | 29.020 | 28.715 | 28.815 | 29.020 |
NCB | 28.468 | 28.588 | 29.227 | 28.468 | 28.588 | 29.227 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,63 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (9/5/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (8/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,57 | 18,41 | 20,17 | 16,61 | 18,46 | 20,23 |
VietinBank | 17,35 | 18,15 | 20,95 | 17,33 | 18,13 | 20,93 |
BIDV | 17,19 | 0,00 | 20,90 | 17,19 | 0,00 | 20,90 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,63 | 18,23 | 20,36 | 17,63 | 18,23 | 20,36 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (9/5/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (8/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.233 | 3.266 | 3.369 | 3.240 | 3.272 | 3.375 |
VietinBank | 0.00 | 3.270 | 3.330 | 0.00 | 3.268 | 3.328 |
BIDV | 0.00 | 3.255 | 3.349 | 0.00 | 3.255 | 3.349 |
STB | 0.00 | 3.228 | 3.399 | 0.00 | 3.228 | 3.399 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 659,18 - 748,77 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.280 - 16.718 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.478 - 16.949 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).