Tỷ giá ngoại tệ ngày 1/8: Vietcombank giảm giá bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 2/8
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 1/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,19 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là ACB ở mức 220,93 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(01/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(31/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 214,18 | 216,34 | 224,42 | 214,18 | 216,34 | 224,42 |
ACB | 215,87 | 216,95 | 220,93 | 219,23 | 220,33 | 223,29 |
Techcombank | 215,07 | 215,22 | 224,82 | 218,35 | 218,58 | 227,58 |
Vietinbank | 218,40 | 218,90 | 226,90 | 218,51 | 219,01 | 227,01 |
BIDV | 216,27 | 217,58 | 224,98 | 216,27 | 217,58 | 224,98 |
DAB | 215,00 | 219,00 | 222,00 | 215,00 | 219,00 | 222,00 |
VIB | 217,00 | 219,00 | 223,00 | 218,00 | 220,00 | 223,00 |
SCB | 217,20 | 217,90 | 221,10 | 219,90 | 220,60 | 223,90 |
STB | 216,00 | 217,00 | 221,00 | 218,00 | 220,00 | 223,00 |
NCB | 21.819,00 | 219,39 | 223,94 | 218,19 | 219,39 | 223,94 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.506 VND/AUD, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.556 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(01/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(31/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.267,84 | 16.432,16 | 16.947,25 | 16.267,84 | 16.432,16 | 16.947,25 |
ACB | 16.242,00 | 16.348,00 | 16.715,00 | 16.469,00 | 16.577,00 | 16.833,00 |
Techcombank | 16.084,00 | 16.303,00 | 16.912,00 | 16.272,00 | 16.494,00 | 17.096,00 |
Vietinbank | 16.409,00 | 16.539,00 | 17.009,00 | 16.419,00 | 16.549,00 | 17.019,00 |
BIDV | 16.421,00 | 16.520,00 | 16.979,00 | 16.421,00 | 16.520,00 | 16.979,00 |
DAB | 16.500,00 | 16.560,00 | 16.800,00 | 16.500,00 | 16.560,00 | 16.800,00 |
VIB | 16.276,00 | 16.424,00 | 16.963,00 | 16.350,00 | 16.498,00 | 16.967,00 |
SCB | 16.390,00 | 16.440,00 | 16.800,00 | 16.530,00 | 16.580,00 | 16.940,00 |
STB | 16.352,00 | 16.452,00 | 16.856,00 | 16.463,00 | 16.563,00 | 16.965,00 |
EIB | 16.506,00 | 0,00 | 16.556,00 | 16.575,00 | 0,00 | 16.625,00 |
NCB | 16.391,00 | 16.481,00 | 16.887,00 | 16.391,00 | 16.481,00 | 16.887,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.113 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.424 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(01/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(31/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.634,59 | 29.933,93 | 30.872,24 | 29.634,59 | 29.933,93 | 30.872,24 |
ACB | 0,00 | 30.051,00 | 0,00 | 0,00 | 30.212,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.702,00 | 29.926,00 | 30.838,00 | 29.823,00 | 30.049,00 | 30.951,00 |
Vietinbank | 30.038,00 | 30.258,00 | 30.678,00 | 30.013,00 | 30.233,00 | 30.653,00 |
BIDV | 29.907,00 | 30.088,00 | 30.600,00 | 29.907,00 | 30.088,00 | 30.600,00 |
DAB | 30.080,00 | 30.200,00 | 30.610,00 | 30.080,00 | 30.200,00 | 30.610,00 |
VIB | 29.846,00 | 30.117,00 | 30.707,00 | 29.911,00 | 30.183,00 | 30.642,00 |
SCB | 30.080,00 | 30.200,00 | 30.570,00 | 30.150,00 | 30.270,00 | 30.640,00 |
STB | 30.113,00 | 30.213,00 | 30.424,00 | 30.178,00 | 30.278,00 | 30.489,00 |
NCB | 29.960,00 | 30.080,00 | 30.689,00 | 29.960,00 | 30.080,00 | 30.689,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra cả 7 ngân hàng đều giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,96 VND/KRW, đồng thời ngân hàng này cũng bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,49 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(01/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(31/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,86 | 18,73 | 20,53 | 16,86 | 18,73 | 20,53 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,68 | 18,48 | 21,28 | 17,68 | 18,48 | 21,28 |
BIDV | 17,49 | 0,00 | 21,27 | 17,49 | 0,00 | 21,27 |
SCB | 0,00 | 19,20 | 21,30 | 0,00 | 19,30 | 21,30 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 17,96 | 18,56 | 20,49 | 17,96 | 18,56 | 20,49 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.240 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.353 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(01/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(31/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,86 | 18,73 | 20,53 | 16,86 | 18,73 | 20,53 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,68 | 18,48 | 21,28 | 17,68 | 18,48 | 21,28 |
BIDV | 17,49 | 0,00 | 21,27 | 17,49 | 0,00 | 21,27 |
SCB | 0,00 | 19,20 | 21,30 | 0,00 | 19,30 | 21,30 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 17,96 | 18,56 | 20,49 | 17,96 | 18,56 | 20,49 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.084 - 23.248 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.025 - 27.847 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.612 - 17.073 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.993 - 17.494 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,85 - 772,96 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).