|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 1/8: Vietcombank giảm giá bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc

10:00 | 01/08/2020
Chia sẻ
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay ghi nhận hàng loạt đồng tiền tệ chủ chốt giảm giá. Trong đó, cả bảng Anh, euro, đô la Mỹ, yen Nhật… đồng loạt giả ở cả hai chiều mua bán.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 2/8

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 1/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,19 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là ACB ở mức 220,93 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(01/08/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(31/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

214,18

216,34

224,42

214,18

216,34

224,42

ACB

215,87

216,95

220,93

219,23

220,33

223,29

Techcombank

215,07

215,22

224,82

218,35

218,58

227,58

Vietinbank

218,40

218,90

226,90

218,51

219,01

227,01

BIDV

216,27

217,58

224,98

216,27

217,58

224,98

DAB

215,00

219,00

222,00

215,00

219,00

222,00

VIB

217,00

219,00

223,00

218,00

220,00

223,00

SCB

217,20

217,90

221,10

219,90

220,60

223,90

STB

216,00

217,00

221,00

218,00

220,00

223,00

NCB

21.819,00

219,39

223,94

218,19

219,39

223,94

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.506 VND/AUD, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.556 VND/AUD. 

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(01/08/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(31/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.267,84

16.432,16

16.947,25

16.267,84

16.432,16

16.947,25

ACB

16.242,00

16.348,00

16.715,00

16.469,00

16.577,00

16.833,00

Techcombank

16.084,00

16.303,00

16.912,00

16.272,00

16.494,00

17.096,00

Vietinbank

16.409,00

16.539,00

17.009,00

16.419,00

16.549,00

17.019,00

BIDV

16.421,00

16.520,00

16.979,00

16.421,00

16.520,00

16.979,00

DAB

16.500,00

16.560,00

16.800,00

16.500,00

16.560,00

16.800,00

VIB

16.276,00

16.424,00

16.963,00

16.350,00

16.498,00

16.967,00

SCB

16.390,00

16.440,00

16.800,00

16.530,00

16.580,00

16.940,00

STB

16.352,00

16.452,00

16.856,00

16.463,00

16.563,00

16.965,00

EIB

16.506,00

0,00

16.556,00

16.575,00

0,00

16.625,00

NCB

16.391,00

16.481,00

16.887,00

16.391,00

16.481,00

16.887,00

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.113 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.424 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(01/08/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(31/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.634,59

29.933,93

30.872,24

29.634,59

29.933,93

30.872,24

ACB

0,00

30.051,00

0,00

0,00

30.212,00

0,00

Techcombank

29.702,00

29.926,00

30.838,00

29.823,00

30.049,00

30.951,00

Vietinbank

30.038,00

30.258,00

30.678,00

30.013,00

30.233,00

30.653,00

BIDV

29.907,00

30.088,00

30.600,00

29.907,00

30.088,00

30.600,00

DAB

30.080,00

30.200,00

30.610,00

30.080,00

30.200,00

30.610,00

VIB

29.846,00

30.117,00

30.707,00

29.911,00

30.183,00

30.642,00

SCB

30.080,00

30.200,00

30.570,00

30.150,00

30.270,00

30.640,00

STB

30.113,00

30.213,00

30.424,00

30.178,00

30.278,00

30.489,00

NCB

29.960,00

30.080,00

30.689,00

29.960,00

30.080,00

30.689,00

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra cả 7 ngân hàng đều giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,96 VND/KRW, đồng thời ngân hàng này cũng bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,49 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(01/08/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(31/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,86

18,73

20,53

16,86

18,73

20,53

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

23,00

Vietinbank

17,68

18,48

21,28

17,68

18,48

21,28

BIDV

17,49

0,00

21,27

17,49

0,00

21,27

SCB

0,00

19,20

21,30

0,00

19,30

21,30

STB

0,00

18,00

21,00

0,00

18,00

21,00

NCB

17,96

18,56

20,49

17,96

18,56

20,49

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.240 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.353 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(01/08/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(31/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,86

18,73

20,53

16,86

18,73

20,53

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

23,00

Vietinbank

17,68

18,48

21,28

17,68

18,48

21,28

BIDV

17,49

0,00

21,27

17,49

0,00

21,27

SCB

0,00

19,20

21,30

0,00

19,30

21,30

STB

0,00

18,00

21,00

0,00

18,00

21,00

NCB

17,96

18,56

20,49

17,96

18,56

20,49

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.084 - 23.248 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.025 - 27.847 VND/USD.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.612 - 17.073 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.993 - 17.494 VND/CAD.

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,85 - 772,96 VND/THB.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).


Ngọc Mai