Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/11: Yen Nhật, nhân dân tệ giảm sâu sau chiến thắng của ông Trump
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (7/11) đồng loạt giảm sâu từ 0,29 đến 1,54 đồng tại các ngân hàng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 161,6 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Đồng thời, Eximbank cũng có tỷ giá đạt mức thấp nhất 166,94 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 158,43 | 160,03 | 167,65 | -1,41 | -1,42 | -1,48 |
Agribank | 160,72 | 161,37 | 168,23 | -0,97 | -0,97 | -1,13 |
VietinBank | 160,71 | 161,01 | 168,46 | -0,78 | -0,78 | -0,78 |
BIDV | 160,94 | 161,2 | 167,8 | -1,4 | -1,4 | -1,47 |
Techcombank | 157,75 | 161,91 | 170,2 | -0,29 | -0,3 | -0,33 |
NCB | 159,86 | 161,06 | 168,95 | -1,54 | -1,54 | -1,53 |
Eximbank | 161,6 | 162,08 | 166,94 | -0,8 | -0,81 | -0,65 |
Sacombank | 161,47 | 161,97 | 168,49 | -1,16 | -1,16 | -1,15 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay diễn biến trái chiều ở phần lớn ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.569 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.924 VND/AUD tại ngân hàng Vietcombank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.234 | 16.398 | 16.924 | -28 | -28 | -29 |
Agribank | 16.390 | 16.456 | 16.940 | 34 | 34 | 28 |
Vietinbank | 16.531 | 16.631 | 17.081 | -15 | 60 | 126 |
BIDV | 16.569 | 16.594 | 16.967 | 38 | 38 | 32 |
Techcombank | 16.245 | 16.512 | 17.150 | 147 | 148 | 145 |
NCB | 16.318 | 16.518 | 17.127 | -11 | 89 | -12 |
Eximbank | 16.389 | 16.438 | 16.995 | 38 | 38 | 96 |
Sacombank | 16.423 | 16.523 | 17.085 | 80 | 80 | 79 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tạigiảm mạnh tại phần lớn ngân hàng. Trong đó, NCB giảm tới hơn 160 đồng ở cả hai chiều mua vào - bán ra. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.385 VND/GBP. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.194 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.849 | 32.171 | 33.203 | -145 | -146 | -151 |
Agribank | 32.120 | 32.249 | 33.194 | -67 | -67 | -80 |
Vietinbank | 32.385 | 32.435 | 33.395 | -60 | -60 | -60 |
BIDV | 32.320 | 32.395 | 33.200 | -126 | -125 | -129 |
Techcombank | 31.981 | 32.363 | 33.316 | -4 | -4 | -11 |
NCB | 32.287 | 32.407 | 33.230 | -164 | -164 | -166 |
Eximbank | 32.193 | 32.257 | 33.208 | -102 | -103 | -71 |
Sacombank | 32.273 | 32.323 | 33.426 | -85 | -85 | -87 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay giảm đáng kể tại các ngân hàng. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,19 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,77 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,64 | 17,37 | 18,85 | -0,16 | -0,19 | -0,2 |
Agribank | - | 17,39 | 19,08 | - | -0,12 | -0,16 |
Vietinbank | 17,19 | 17,59 | 18,94 | -0,05 | -0,05 | -0,05 |
BIDV | 15,93 | 17,6 | 18,77 | -0,1 | -0,1 | -0,12 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,14 | 16,14 | 20,65 | -0,19 | -0,19 | -0,2 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 32 đồng so với ngày hôm qua. Đối với chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng giảm sâu tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.445 VND/CNY. Đồng thời, Vietcombank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.591 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.445 | 3.479 | 3.591 | -32 | -32 | -33 |
Vietinbank | 3.496 | 3.606 | - | -20 | -20 | |
BIDV | - | 3.495 | 3.593 | - | -24 | -25 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.465 | 3.609 | - | -36 | -33 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.167 VND/USD và 25.497 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.507 VND/EUR và 27.961 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.536 VND/SGD và 19.324 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.738 VND/CAD và 18.492 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 652 VND/THB và 753 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất