Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/11: Yen Nhật giảm sâu
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (6/11) đồng loạt giảm trong khoảng 0,27 - 0,58 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra tại tất cả các ngân hàng được khảo.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 162,63 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 167,59 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 159,84 | 161,45 | 169,13 | -0,49 | -0,5 | -0,53 |
Agribank | 161,69 | 162,34 | 169,36 | -0,3 | -0,31 | -0,54 |
VietinBank | 161,49 | 161,79 | 169,24 | -1,23 | -1,23 | -1,23 |
BIDV | 162,34 | 162,6 | 169,27 | -0,57 | -0,57 | -0,65 |
Techcombank | 158,04 | 162,21 | 170,53 | -1,68 | -1,68 | -1,69 |
NCB | 161,4 | 162,6 | 170,48 | -0,04 | -0,04 | -0,05 |
Eximbank | 162,4 | 162,89 | 167,59 | -1,15 | -1,15 | -1,36 |
Sacombank | 162,63 | 163,13 | 169,64 | -0,5 | -0,5 | -0,5 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục tăng tại các ngân hàng. Duy chỉ có ngân hàng NCB điều chỉnh tỷ giá giảm trở lại cả hai chiều mua vào - bán ra.
Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.546 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng Vietinbank. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.899 VND/AUD tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.261 | 16.426 | 16.953 | 25 | 25 | 26 |
Agribank | 16.356 | 16.422 | 16.912 | 26 | 26 | 7 |
Vietinbank | 16.546 | 16.571 | 16.955 | 89 | 14 | -52 |
BIDV | 16.531 | 16.556 | 16.935 | 0 | 0 | 0 |
Techcombank | 16.098 | 16.364 | 17.005 | -76 | -77 | -76 |
NCB | 16.329 | 16.429 | 17.139 | 71 | 71 | 69 |
Eximbank | 16.351 | 16.400 | 16.899 | -50 | -50 | -68 |
Sacombank | 16.343 | 16.443 | 17.006 | 32 | 32 | 33 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tại 8 ngân hàng được khảo sát tiếp tục giảm mạnh 77 - 122 đồng cả đối với chiều mua và chiều bán.
NCB hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.451 VND/GBP; đồng thời là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.274 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.994 | 32.318 | 33.354 | 47 | 48 | 49 |
Agribank | 32.187 | 32.316 | 33.274 | 63 | 63 | 25 |
Vietinbank | 32.445 | 32.495 | 33.455 | -27 | -27 | -27 |
BIDV | 32.446 | 32.520 | 33.329 | 50 | 49 | 41 |
Techcombank | 31.985 | 32.367 | 33.327 | -77 | -77 | -75 |
NCB | 32.451 | 32.571 | 33.396 | 132 | 132 | 134 |
Eximbank | 32.295 | 32.360 | 33.279 | -15 | -15 | -48 |
Sacombank | 32.358 | 32.408 | 33.513 | 74 | 74 | 76 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng đều đồng loạt đảo chiều tăng ở cả hai chiều mua và bán so với phiên sáng qua. Tuy nhiên, tỷ giá won bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên như mức giá cập nhật trước đó.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,24 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,89 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,8 | 17,56 | 19,05 | -0,08 | -0,09 | -0,1 |
Agribank | - | 17,51 | 19,24 | - | -0,08 | -0,12 |
Vietinbank | 17,24 | 17,64 | 18,99 | -0,16 | -0,16 | -0,16 |
BIDV | 16,03 | 17,7 | 18,89 | -0,08 | -0,1 | -0,11 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,33 | 16,33 | 20,85 | -0,04 | -0,04 | -0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, không đổi so với ngày hôm qua. Đối với chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng mạnh tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.476 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.600 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.476 | 3.511 | 3.624 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 3.516 | 3.626 | - | -13 | -13 | |
BIDV | - | 3.519 | 3.618 | - | -8 | -9 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.501 | 3.642 | - | 2 | -1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.140 VND/USD và 25.470 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.767 VND/EUR và 28.235 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.673 VND/SGD và 19.466 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.773 VND/CAD và 18.529 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 662 VND/THB và 763 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.