Tỷ giá ngoại tệ ngày 5/11: Nhân dân tệ tăng mạnh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (5/11) giảm nhẹ tại phần lớn các ngân hàng được khảo sát. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 163,55 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Đồng thời, Eximbank cũng có tỷ giá đạt mức thấp nhất 168,95 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 160,33 | 161,95 | 169,66 | -0,28 | -0,28 | -0,28 |
Agribank | 161,99 | 162,65 | 169,9 | -0,14 | -0,13 | 0,06 |
VietinBank | 162,72 | 163,02 | 170,47 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
BIDV | 162,91 | 163,17 | 169,92 | -0,16 | -0,16 | -0,39 |
Techcombank | 159,72 | 163,89 | 172,22 | -0,09 | -0,09 | -0,05 |
NCB | 161,44 | 162,64 | 170,53 | -0,11 | -0,11 | -0,1 |
Eximbank | 163,55 | 164,04 | 168,95 | -0,15 | -0,15 | -0,45 |
Sacombank | 163,13 | 163,63 | 170,14 | -0,21 | -0,21 | -0,21 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay diễn biến trái chiều trong biên độ hẹp tại các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.531 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.905 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.236 | 16.400 | 16.926 | -36 | -37 | -38 |
Agribank | 16.330 | 16.396 | 16.905 | -3 | -3 | 16 |
Vietinbank | 16.457 | 16.557 | 17.007 | 10 | 10 | 10 |
BIDV | 16.531 | 16.556 | 16.935 | 2 | 2 | -21 |
Techcombank | 16.174 | 16.441 | 17.081 | 8 | 8 | 11 |
NCB | 16.258 | 16.358 | 17.070 | -19 | -19 | -16 |
Eximbank | 16.401 | 16.450 | 16.967 | 3 | 3 | -28 |
Sacombank | 16.311 | 16.411 | 16.973 | -25 | -25 | -35 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tại 8 ngân hàng diễn biến trái chiều. Trong đó, Agribank mạnh tay nâng tỷ giá từ 98 đến 137 đồng. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.472 VND/GBP. Agribank là là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.249 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.947 | 32.270 | 33.305 | -9 | -9 | -10 |
Agribank | 32.124 | 32.253 | 33.249 | 98 | 98 | 137 |
Vietinbank | 32.472 | 32.522 | 33.482 | 72 | 72 | 72 |
BIDV | 32.396 | 32.471 | 33.288 | -7 | -6 | -63 |
Techcombank | 32.062 | 32.444 | 33.402 | 41 | 41 | 48 |
NCB | 32.319 | 32.439 | 33.262 | 24 | 24 | 31 |
Eximbank | 32.310 | 32.375 | 33.327 | 6 | 6 | -54 |
Sacombank | 32.284 | 32.334 | 33.437 | 9 | 9 | 9 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay giảm nhẹ tại phần lớn ngân hàng. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,4 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,88 | 17,65 | 19,15 | -0,08 | -0,09 | -0,09 |
Agribank | - | 17,59 | 19,36 | - | -0,1 | 0,02 |
Vietinbank | 17,4 | 17,8 | 19,15 | -0,04 | -0,04 | -0,04 |
BIDV | 16,11 | 17,8 | 19 | -0,03 | -0,03 | -0,06 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,37 | 16,37 | 20,88 | -0,05 | -0,05 | -0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 13 đồng so với ngày hôm qua. Đối với chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng mạnh tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.476 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.600 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.476 | 3.511 | 3.624 | 13 | 14 | 14 |
Vietinbank | 3.529 | 3.639 | - | 18 | 18 | |
BIDV | - | 3.527 | 3.627 | - | 8 | 3 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.499 | 3.643 | - | 20 | 14 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.090 VND/USD và 25.460 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.825 VND/EUR và 28.296 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.693 VND/SGD và 19.488 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.748 VND/CAD và 18.503 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 662 VND/THB và 764 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.