Tỷ giá ngoại tệ ngày 2/11: Techcombank tăng tỷ giá bảng Anh
Do hôm nay (2/11) là ngày cuối tuần, chỉ có VietinBank và Techcombank cập nhật bảng tỷ giá mới. Các ngân hàng khác vẫn giữ bảng tỷ giá vào cuối ngày 1/11.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (2/11) giảm tại phần lớn ngân hàng ở chiều mua. Tuy nhiên, VietinBank, NCB và Eximbank đã nâng tỷ giá bán ngoại tệ này.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 163,18 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Đồng thời, Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 168,89 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 159,91 | 161,53 | 169,21 | -0,56 | -0,56 | -0,59 |
Agribank | 162,5 | 163,15 | 170,31 | 0 | 0 | 0 |
VietinBank | 161,13 | 161,28 | 170,83 | -0,95 | -1,1 | 1 |
BIDV | 162,29 | 162,55 | 169,49 | -0,5 | -0,5 | -0,58 |
Techcombank | 158,62 | 162,79 | 171,21 | -0,48 | -0,59 | -0,46 |
NCB | 161,65 | 162,85 | 170,73 | 0,4 | 0,13 | 0,14 |
Eximbank | 163,18 | 163,67 | 168,89 | 0,01 | 0,01 | 0,03 |
Sacombank | 162,52 | 163,02 | 169,53 | -0,44 | -0,44 | -0,44 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục diễn biến trái chiều trong biên độ hẹp. VietinBank và Techcombank tiếp tục hạ tỷ giá đồng tiền này. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.437 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Đồng thời, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.859 VND/AUD tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.175 | 16.338 | 16.863 | -21 | -21 | -21 |
Agribank | 16.316 | 16.382 | 16.878 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 16.274 | 16.294 | 16.894 | -78 | -158 | -8 |
BIDV | 16.437 | 16.462 | 16.859 | -19 | -19 | -26 |
Techcombank | 16.067 | 16.334 | 16.983 | -21 | -20 | -10 |
NCB | 16.240 | 16.340 | 17.049 | 13 | 13 | 13 |
Eximbank | 16.290 | 16.339 | 16.886 | -33 | -33 | -32 |
Sacombank | 16.248 | 16.348 | 16.918 | -11 | -11 | -4 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tăng mạnh tại Techombank nhưng quay đầu giảm ở VietinBank. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.239 VND/GBP. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.094 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.801 | 32.122 | 33.152 | 45 | 45 | 46 |
Agribank | 31.997 | 32.125 | 33.094 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 32.140 | 32.150 | 33.320 | -27 | -67 | 143 |
BIDV | 32.239 | 32.313 | 33.167 | 62 | 62 | 51 |
Techcombank | 31.911 | 32.292 | 33.267 | 127 | 127 | 147 |
NCB | 32.159 | 32.279 | 33.095 | 28 | 28 | 18 |
Eximbank | 32.092 | 32.156 | 33.168 | 20 | 20 | 26 |
Sacombank | 32.149 | 32.199 | 33.302 | 72 | 72 | 73 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm sâu với chiều mua ở VietinBank. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,13 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,87 | 17,63 | 19,13 | -0,02 | -0,02 | -0,02 |
Agribank | - | 17,62 | 19,38 | - | 0 | 0 |
Vietinbank | 16,13 | 16,33 | 20,13 | -1,19 | -1,39 | 1,06 |
BIDV | 16,09 | - | 19 | -0,02 | - | -0,03 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,39 | 16,39 | 20,9 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 2 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.459 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.600 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.459 | 3.494 | 3.607 | -2 | -2 | -2 |
Vietinbank | 3.481 | 3.621 | - | -23 | 7 | |
BIDV | - | 3.513 | 3.616 | - | -1 | -3 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.482 | 3.633 | - | 1 | 2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.084 VND/USD và 25.454 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.771 VND/EUR và 28.239 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.175 VND/SGD và 16.863 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.693 VND/CAD và 18.446 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 660 VND/THB và 761 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.