Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/3: Đô la Úc giảm giá trở lại
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/3
Hôm nay (6/3), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 216,80 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Agribank với 217,29 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (6/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (5/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,25 | 213,38 | 220,90 | 209,03 | 211,14 | 218,57 |
Agribank | 213,21 | 214,57 | 217,29 | 213,21 | 214,57 | 217,29 |
ACB | 216,79 | 217,33 | 219,87 | 214,09 | 214,62 | 217,13 |
Techcombank | 215,03 | 215,99 | 222,01 | 212,88 | 213,78 | 219,78 |
VietinBank | 215,64 | 216,14 | 221,64 | 213,27 | 213,77 | 219,27 |
BIDV | 212,09 | 213,37 | 220,31 | 210,00 | 211,27 | 218,14 |
VPB | 212,59 | 214,14 | 217,78 | 212,59 | 214,14 | 217,78 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 219,00 | 211,00 | 215,00 | 217,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 220,00 | 212,00 | 214,00 | 217,00 |
SCB | 216,80 | 217,50 | 220,50 | 214,40 | 215,00 | 218,00 |
STB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
NCB | 212,59 | 213,79 | 217,59 | 212,59 | 213,79 | 217,59 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.220 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.259 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (6/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (5/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.038 | 15.190 | 15.510 | 15.072 | 15.224 | 15.545 |
Agribank | 15.170 | 15.231 | 15.480 | 15.170 | 15.231 | 15.480 |
ACB | 15.193 | 15.254 | 15.463 | 15.210 | 15.271 | 15.480 |
Techcombank | 14.905 | 15.091 | 15.593 | 14.956 | 15.143 | 15.645 |
VietinBank | 15.078 | 15.208 | 15.678 | 15.131 | 15.261 | 15.731 |
BIDV | 15.095 | 15.186 | 15.446 | 15.153 | 15.244 | 15.505 |
VPB | 15.051 | 15.155 | 15.539 | 15.051 | 15.155 | 15.539 |
DAB | 15.220 | 15.270 | 15.430 | 15.250 | 15.310 | 15.460 |
VIB | 15.079 | 15.216 | 15.520 | 15.079 | 15.216 | 15.520 |
SCB | 15.180 | 15.230 | 15.570 | 15.190 | 15.240 | 15.620 |
STB | 15.160 | 15.260 | 15.464 | 15.171 | 15.271 | 15.475 |
EIB | 15.213 | 0.00 | 15.259 | 15.257 | 0.00 | 15.303 |
NCB | 15.136 | 15.226 | 15.538 | 15.136 | 15.226 | 15.538 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 12 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.849 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.045 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (6/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (5/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.606 | 29.905 | 30.231 | 29.421 | 29.718 | 30.042 |
Agribank | 29.526 | 29.704 | 30.035 | 29.526 | 29.704 | 30.035 |
ACB | 0.00 | 29.909 | 0.00 | 0.00 | 29.717 | 0.00 |
Techcombank | 29.472 | 29.767 | 30.421 | 29.295 | 29.587 | 30.239 |
VietinBank | 29.667 | 29.887 | 30.307 | 29.501 | 29.721 | 30.141 |
BIDV | 29.718 | 29.898 | 30.319 | 29.539 | 29.717 | 30.143 |
VPB | 29.353 | 29.580 | 30.159 | 29.353 | 29.580 | 30.159 |
DAB | 29.810 | 29.920 | 30.210 | 29.630 | 29.750 | 30.030 |
VIB | 29.618 | 29.887 | 30.250 | 29.413 | 29.680 | 30.040 |
SCB | 29.830 | 29.950 | 30.280 | 29.630 | 29.750 | 30.090 |
STB | 29.849 | 29.949 | 30.161 | 29.674 | 29.774 | 29.982 |
NCB | 29.584 | 29.704 | 30.045 | 29.584 | 29.704 | 30.045 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 18,05 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (6/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (5/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,87 | 18,74 | 20,54 | 16,99 | 18,88 | 20,68 |
Agribank | 0,00 | 18,80 | 20,39 | 0,00 | 18,80 | 20,39 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
VietinBank | 17,70 | 18,50 | 21,30 | 17,84 | 18,64 | 21,44 |
BIDV | 17,52 | 19,35 | 20,39 | 17,65 | 0,00 | 21,43 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,30 | 0,00 | 19,40 | 21,40 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 18,05 | 18,65 | 20,88 | 18,05 | 18,65 | 20,88 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán, 2 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (6/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (5/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.279 | 3.312 | 3.382 | 3.278 | 3.311 | 3.381 |
Techcombank | 0.00 | 3.286 | 3.417 | 0.00 | 3.285 | 3.416 |
VietinBank | 0.00 | 3.315 | 3.375 | 0.00 | 3.315 | 3.375 |
BIDV | 0.00 | 3.302 | 3.389 | 0.00 | 3.302 | 3.391 |
STB | 0.00 | 3.275 | 3.446 | 0.00 | 3.275 | 3.447 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 683,88 - 769,47 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.564 - 16.903 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.088 - 17.495 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).