Tỷ giá ngoại tệ ngày 5/3: Bảng Anh tăng giá, yen Nhật biến động trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/3
Hôm nay (5/3), tỷ giá yen Nhật (JPY) biến động trái chiều tại các ngân hàng. ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Ngân hàng có tỷ giá yen Nhật cao nhất 214,40 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 216 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208.63 | 210.74 | 218.17 | 208.93 | 211.04 | 218.47 |
Agribank | 213.21 | 214.57 | 217.29 | 213.52 | 214.88 | 217.60 |
ACB | 214.09 | 214.62 | 217.13 | 214.56 | 215.10 | 217.61 |
Techcombank | 212.93 | 213.84 | 219.84 | 212.83 | 213.74 | 219.76 |
Vietinbank | 213.32 | 213.82 | 219.32 | 213.08 | 213.58 | 219.08 |
BIDV | 209.63 | 210.89 | 217.76 | 209.69 | 210.95 | 217.80 |
VPB | 212.91 | 214.47 | 218.11 | 212.91 | 214.47 | 218.11 |
DAB | 210.00 | 214.00 | 216.00 | 210.00 | 215.00 | 216.00 |
VIB | 212.00 | 214.00 | 217.00 | 212.00 | 214.00 | 217.00 |
SCB | 214.40 | 215.00 | 218.00 | 214.70 | 215.30 | 218.30 |
STB | 213.00 | 215.00 | 218.00 | 213.00 | 215.00 | 218.00 |
NCB | 212.59 | 213.79 | 217.59 | 212.51 | 213.71 | 217.51 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá đô la Úc (AUD) giữa 13 ngân hàng lớn nhất Việt Nam, ở chiều mua vào có 11 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 11 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc giá cao nhất là 15.240 VND/AUD và Eximbank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.275 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,053.74 | 15,205.80 | 15,526.35 | 15,010.53 | 15,162.15 | 15,481.78 |
Agribank | 15,170.00 | 15,231.00 | 15,480.00 | 15,137.00 | 15,198.00 | 15,446.00 |
ACB | 15,210.00 | 15,271.00 | 15,480.00 | 15,175.00 | 15,236.00 | 15,445.00 |
Techcombank | 14,939.00 | 15,125.00 | 15,625.00 | 14,898.00 | 15,084.00 | 15,586.00 |
Vietinbank | 15,124.00 | 15,254.00 | 15,724.00 | 15,066.00 | 15,196.00 | 15,666.00 |
BIDV | 15,126.00 | 15,217.00 | 15,477.00 | 15,066.00 | 15,157.00 | 15,423.00 |
VPB | 15,010.00 | 15,114.00 | 15,495.00 | 15,010.00 | 15,114.00 | 15,495.00 |
DAB | 15,240.00 | 15,300.00 | 15,450.00 | 15,210.00 | 15,260.00 | 15,420.00 |
VIB | 15,079.00 | 15,216.00 | 15,520.00 | 15,088.00 | 15,225.00 | 15,529.00 |
SCB | 15,190.00 | 15,240.00 | 15,620.00 | 15,170.00 | 15,220.00 | 15,600.00 |
STB | 15,171.00 | 15,271.00 | 15,475.00 | 15,121.00 | 15,221.00 | 15,424.00 |
EIB | 15,229.00 | 0.00 | 15,275.00 | 15,204.00 | 0.00 | 15,250.00 |
NCB | 15,136.00 | 15,226.00 | 15,538.00 | 15,090.00 | 15,180.00 | 15,494.00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay, có 10 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá ở cả chiều mua vào và bán ra so với hôm qua.
Sacombank là ngân hàng có giá mua cao nhất 29.674 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.982 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,422.93 | 29,720.13 | 30,044.70 | 29,288.06 | 29,583.90 | 29,906.98 |
Agribank | 29,526.00 | 29,704.00 | 30,035.00 | 29,437.00 | 29,615.00 | 29,946.00 |
ACB | 0.00 | 29,717.00 | 0.00 | 0.00 | 29,614.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,291.00 | 29,582.00 | 30,237.00 | 29,108.00 | 29,397.00 | 30,049.00 |
Vietinbank | 29,487.00 | 29,707.00 | 30,127.00 | 29,349.00 | 29,569.00 | 29,989.00 |
BIDV | 29,518.00 | 29,697.00 | 30,122.00 | 29,385.00 | 29,563.00 | 29,989.00 |
VPB | 29,237.00 | 29,463.00 | 30,043.00 | 29,237.00 | 29,463.00 | 30,043.00 |
DAB | 29,630.00 | 29,740.00 | 30,030.00 | 29,480.00 | 29,600.00 | 29,890.00 |
VIB | 29,413.00 | 29,680.00 | 30,040.00 | 29,250.00 | 29,516.00 | 29,874.00 |
SCB | 29,630.00 | 29,750.00 | 30,090.00 | 29,550.00 | 29,670.00 | 30,010.00 |
STB | 29,674.00 | 29,774.00 | 29,982.00 | 29,469.00 | 29,569.00 | 29,780.00 |
NCB | 29,584.00 | 29,704.00 | 30,045.00 | 29,429.00 | 29,549.00 | 29,899.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giữa 8 ngân hàng lớn nhất Việt Nam hôm nay, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,05 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 20 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.94 | 18.82 | 20.62 | 16.93 | 18.81 | 20.60 |
Agribank | 0.00 | 18.80 | 20.39 | 0.00 | 18.83 | 20.42 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
Vietinbank | 17.78 | 18.58 | 21.38 | 17.76 | 18.56 | 21.36 |
BIDV | 17.57 | 19.41 | 20.45 | 17.56 | 0.00 | 21.31 |
SCB | 0.00 | 19.40 | 21.40 | 0.00 | 19.40 | 21.40 |
STB | 0.00 | 18.00 | 20.00 | 0.00 | 18.00 | 20.00 |
NCB | 18.05 | 18.65 | 20.88 | 18.07 | 18.67 | 20.89 |
Tỷ giá nhân dân tệ các ngân hàng hôm nay
Tại 5 ngân hàng niêm yết tỷ giá nhân dân tệ (CNY), ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán, 3 ngân hàng giảm giá.
Vietcombank là ngân hàng có giá mua nhân dân tệ cao nhất là 3.284,83 VND/CNY và VietinBank là ngân hàng có giá bán CNY thấp nhất 3.375 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3,284.83 | 3,318.01 | 3,387.96 | 3,279.81 | 3,312.94 | 3,382.78 |
Techcombank | 0.00 | 3,286.00 | 3,416.00 | 0.00 | 3,290.00 | 3,421.00 |
Vietinbank | 0.00 | 3,315.00 | 3,375.00 | 0.00 | 3,317.00 | 3,377.00 |
BIDV | 0.00 | 3,307.00 | 3,396.00 | 0.00 | 3,301.00 | 3,389.00 |
STB | 0.00 | 3,275.00 | 3,447.00 | 0.00 | 3,278.00 | 3,449.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 685,59 - 771,63 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.550,54 - 16.889,39 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.092,71 - 17.505,82 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).