|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/3: Hầu hết tăng giá

09:01 | 07/03/2020
Chia sẻ
Hôm nay (7/3), tỷ giá các đồng ngoại tệ mạnh đều được điều chỉnh tăng tại nhiều ngân hàng so với tỷ giá ngày hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/3

Hôm nay (7/3), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua..

Ngân hàng có giá mua cao nhất 217,72 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Agribank với 219,80 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay (7/3/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua (6/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

211,77

213,91

221,45

211,77

213,91

221,45

Agribank

215,66

217,03

219,80

215,66

217,03

219,80

ACB

217,72

218,26 

221,89 

216,79

217,33

219,87

Techcombank

216,31 

217,30 

223,32 

215,48

216,44

222,46

VietinBank

216,44 

216,94 

222,44 

216,00

216,50

222,00

BIDV

212,99

214,28

221,27

212,99

214,28

221,27

VPB

215,48

217,05

220,71

215,48

217,05

220,71

DAB

214,00 

218,00

220,00 

213,00

218,00

219,00

VIB

216,00 

218,00 

222,00 

214,00

216,00

220,00

STB

217,00 

219,00 

222,00 

216,00

217,00

221,00

NCB

215,77

216,97

220,81

215,77

216,97

220,81

Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/3: Đô la Úc giảm giá trở lại - Ảnh 1.

Ảnh minh họa

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.280 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.324 VND/AUD là tại Eximbank. 

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay (7/3/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua (6/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

15.037

15.189

15.509

15.037

15.189

15.509

Agribank

15.138

15.199

15.448

15.138

15.199

15.448

ACB

15.159

15.220 

15.566 

15.193

15.254

15.463

Techcombank

14.967 

15.154 

15.656 

14.916

15.102

15.602

VietinBank

15.157 

15.287 

15.757 

15.090

15.220

15.690

BIDV

15.160

15.252

15.517

15.160

15.252

15.517

VPB

15.043

15.147

15.531

15.043

15.147

15.531

DAB

15.280 

15.330 

15.480

15.270

15.320

15.480

VIB

15.120 

15.257 

15.615 

15.079

15.216

15.520

STB

15.210 

15.310 

15.520 

15.188

15.288

15.496

EIB

15.278 

0.00

15.324 

15.255

0.00

15.246

NCB

15.067

15.157

15.472

15.067

15.157

15.472

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 12 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 30.056 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.229 VND/GBP tại NCB.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay (7/3/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua (6/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.635

29.934

30.261

29.635

29.934

30.261

Agribank

29.714

29.893

30.225

29.714

29.893

30.225

ACB

0.00

30.021

0.00

0.00

29.909

0.00

Techcombank

29.546 

29.842 

30.494 

29.489

29.784

30.439

VietinBank

29.730 

29.950 

30.370 

29.681

29.901

30.321

BIDV

29.750

29.929

30.358

29.750

29.929

30.358

VPB

29.534

29.763

30.347

29.534

29.763

30.347

DAB

29.860 

29.970 

30.250 

29.830

29.940

30.240

VIB

29.641 

29.910 

30.378 

29.618

29.887

30.250

STB

30.056 

30.156 

30.370 

29.875

29.975

30.187

NCB

29.760

29.880

30.229

29.760

29.880

30.229

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,91 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay (7/3/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua (6/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,87

18,74

20,53

16,87

18,74

20,53

Agribank

0,00

18,75

20,32

0,00

18,75

20,32

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

23,00

VietinBank

17,73

18,53 

21,33 

17,70

18,50

21,30

BIDV

17,54

0,00

21,31

17,54

0,00

21,31

STB

0,00

18,00

20,00

0,00

18,00

20,00

NCB

17,91

18,51

20,74

17,91

18,51

20,74

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay (7/3/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua (6/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.272

3.305

3.374

3.272

3.305

3.374

Techcombank

0.00

3.286

3.417 

0.00

3.278

3.409

VietinBank

0.00

3.314 

3.374 

0.00

3.309

3.369

BIDV

0.00

3.301

3.389

0.00

3.301

3.389

STB

0.00

3.274 

3.447 

0.00

3.270

3.441

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 683,97 - 769,85 VND/THB,

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.570 - 16.932 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.053 - 17.486 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền