Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/3: Hầu hết tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/3
Hôm nay (7/3), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua..
Ngân hàng có giá mua cao nhất 217,72 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Agribank với 219,80 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (7/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (6/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,77 | 213,91 | 221,45 | 211,77 | 213,91 | 221,45 |
Agribank | 215,66 | 217,03 | 219,80 | 215,66 | 217,03 | 219,80 |
ACB | 217,72 | 218,26 | 221,89 | 216,79 | 217,33 | 219,87 |
Techcombank | 216,31 | 217,30 | 223,32 | 215,48 | 216,44 | 222,46 |
VietinBank | 216,44 | 216,94 | 222,44 | 216,00 | 216,50 | 222,00 |
BIDV | 212,99 | 214,28 | 221,27 | 212,99 | 214,28 | 221,27 |
VPB | 215,48 | 217,05 | 220,71 | 215,48 | 217,05 | 220,71 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 220,00 | 213,00 | 218,00 | 219,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 222,00 | 214,00 | 216,00 | 220,00 |
STB | 217,00 | 219,00 | 222,00 | 216,00 | 217,00 | 221,00 |
NCB | 215,77 | 216,97 | 220,81 | 215,77 | 216,97 | 220,81 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.280 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.324 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (7/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (6/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.037 | 15.189 | 15.509 | 15.037 | 15.189 | 15.509 |
Agribank | 15.138 | 15.199 | 15.448 | 15.138 | 15.199 | 15.448 |
ACB | 15.159 | 15.220 | 15.566 | 15.193 | 15.254 | 15.463 |
Techcombank | 14.967 | 15.154 | 15.656 | 14.916 | 15.102 | 15.602 |
VietinBank | 15.157 | 15.287 | 15.757 | 15.090 | 15.220 | 15.690 |
BIDV | 15.160 | 15.252 | 15.517 | 15.160 | 15.252 | 15.517 |
VPB | 15.043 | 15.147 | 15.531 | 15.043 | 15.147 | 15.531 |
DAB | 15.280 | 15.330 | 15.480 | 15.270 | 15.320 | 15.480 |
VIB | 15.120 | 15.257 | 15.615 | 15.079 | 15.216 | 15.520 |
STB | 15.210 | 15.310 | 15.520 | 15.188 | 15.288 | 15.496 |
EIB | 15.278 | 0.00 | 15.324 | 15.255 | 0.00 | 15.246 |
NCB | 15.067 | 15.157 | 15.472 | 15.067 | 15.157 | 15.472 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 12 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 30.056 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.229 VND/GBP tại NCB.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (7/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (6/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.635 | 29.934 | 30.261 | 29.635 | 29.934 | 30.261 |
Agribank | 29.714 | 29.893 | 30.225 | 29.714 | 29.893 | 30.225 |
ACB | 0.00 | 30.021 | 0.00 | 0.00 | 29.909 | 0.00 |
Techcombank | 29.546 | 29.842 | 30.494 | 29.489 | 29.784 | 30.439 |
VietinBank | 29.730 | 29.950 | 30.370 | 29.681 | 29.901 | 30.321 |
BIDV | 29.750 | 29.929 | 30.358 | 29.750 | 29.929 | 30.358 |
VPB | 29.534 | 29.763 | 30.347 | 29.534 | 29.763 | 30.347 |
DAB | 29.860 | 29.970 | 30.250 | 29.830 | 29.940 | 30.240 |
VIB | 29.641 | 29.910 | 30.378 | 29.618 | 29.887 | 30.250 |
STB | 30.056 | 30.156 | 30.370 | 29.875 | 29.975 | 30.187 |
NCB | 29.760 | 29.880 | 30.229 | 29.760 | 29.880 | 30.229 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,91 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (7/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (6/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,87 | 18,74 | 20,53 | 16,87 | 18,74 | 20,53 |
Agribank | 0,00 | 18,75 | 20,32 | 0,00 | 18,75 | 20,32 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
VietinBank | 17,73 | 18,53 | 21,33 | 17,70 | 18,50 | 21,30 |
BIDV | 17,54 | 0,00 | 21,31 | 17,54 | 0,00 | 21,31 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,91 | 18,51 | 20,74 | 17,91 | 18,51 | 20,74 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (7/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (6/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.272 | 3.305 | 3.374 | 3.272 | 3.305 | 3.374 |
Techcombank | 0.00 | 3.286 | 3.417 | 0.00 | 3.278 | 3.409 |
VietinBank | 0.00 | 3.314 | 3.374 | 0.00 | 3.309 | 3.369 |
BIDV | 0.00 | 3.301 | 3.389 | 0.00 | 3.301 | 3.389 |
STB | 0.00 | 3.274 | 3.447 | 0.00 | 3.270 | 3.441 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 683,97 - 769,85 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.570 - 16.932 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.053 - 17.486 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).