Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/3: Yen Nhật tăng, đô la Úc giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/3
Hôm nay (9/3), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 9 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 220,76 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Agribank với 219,80 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (9/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (8/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,77 | 213,91 | 221,45 | 211,77 | 213,91 | 221,45 |
Agribank | 215,66 | 217,03 | 219,80 | 215,66 | 217,03 | 219,80 |
ACB | 220,76 | 221,31 | 223,90 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 216,33 | 217,31 | 223,92 | 216,33 | 217,31 | 223,92 |
VietinBank | 216,44 | 216,94 | 222,44 | 216,44 | 216,94 | 222,44 |
BIDV | 212,99 | 214,28 | 221,27 | 212,99 | 214,28 | 221,27 |
VPB | 216,34 | 217,93 | 222,59 | 216,34 | 217,93 | 222,59 |
DAB | 217,00 | 221,00 | 223,00 | 214,00 | 219,00 | 221,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 222,00 | 216,00 | 218,00 | 222,00 |
STB | 220,00 | 221,00 | 225,00 | 217,00 | 219,00 | 222,00 |
NCB | 216,08 | 217,28 | 221,13 | 216,08 | 217,28 | 221,13 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá mua và 10 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 10 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.278 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.324 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (9/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (8/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.037 | 15.189 | 15.509 | 15.037 | 15.189 | 15.509 |
Agribank | 15.138 | 15.199 | 15.448 | 15.138 | 15.199 | 15.448 |
ACB | 15.174 | 15.235 | 15.443 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 14.909 | 15.095 | 15.690 | 14.909 | 15.095 | 15.690 |
VietinBank | 15.157 | 15.287 | 15.757 | 15.157 | 15.287 | 15.757 |
BIDV | 15.160 | 15.252 | 15.517 | 15.160 | 15.252 | 15.517 |
VPB | 15.076 | 15.180 | 15.662 | 15.076 | 15.180 | 15.662 |
DAB | 15.220 | 15.270 | 15.430 | 15.280 | 15.340 | 15.540 |
VIB | 15.120 | 15.257 | 15.615 | 15.120 | 15.257 | 15.615 |
STB | 15.154 | 15.254 | 15.460 | 15.210 | 15.310 | 15.520 |
EIB | 15.278 | 0.00 | 15.324 | 15.278 | 0.00 | 15.324 |
NCB | 15.174 | 15.264 | 15.578 | 15.174 | 15.264 | 15.578 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 12 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 9 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 30.135 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.287 VND/GBP tại NCB.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (9/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (8/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.635 | 29.934 | 30.261 | 29.635 | 29.934 | 30.261 |
Agribank | 29.714 | 29.893 | 30.225 | 29.714 | 29.893 | 30.225 |
ACB | 0.00 | 30.145 | 0.00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 29.654 | 29.951 | 30.636 | 29.654 | 29.951 | 30.636 |
VietinBank | 29.730 | 29.950 | 30.370 | 29.730 | 29.950 | 30.370 |
BIDV | 29.750 | 29.929 | 30.358 | 29.750 | 29.929 | 30.358 |
VPB | 29.802 | 30.032 | 30.518 | 29.802 | 30.032 | 30.518 |
DAB | 30.070 | 30.180 | 30.480 | 30.000 | 30.110 | 30.500 |
VIB | 29.641 | 29.910 | 30.378 | 29.641 | 29.910 | 30.378 |
STB | 30.135 | 30.235 | 30.447 | 30.056 | 30.156 | 30.370 |
NCB | 29.818 | 29.938 | 30.287 | 29.818 | 29.938 | 30.287 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 18,02 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (9/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (8/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,87 | 18,74 | 20,53 | 16,87 | 18,74 | 20,53 |
Agribank | 0,00 | 18,75 | 20,32 | 0,00 | 18,75 | 20,32 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
VietinBank | 17,73 | 18,53 | 21,33 | 17,73 | 18,53 | 21,33 |
BIDV | 17,54 | 0,00 | 21,31 | 17,54 | 0,00 | 21,31 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 18,02 | 18,62 | 20,86 | 18,02 | 18,62 | 20,86 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (9/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (8/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.272 | 3.305 | 3.374 | 3.272 | 3.305 | 3.374 |
Techcombank | 0.00 | 3.285 | 3.416 | 0.00 | 3.285 | 3.416 |
VietinBank | 0.00 | 3.314 | 3.374 | 0.00 | 3.314 | 3.374 |
BIDV | 0.00 | 3.301 | 3.389 | 0.00 | 3.301 | 3.389 |
STB | 0.00 | 3.274 | 3.447 | 0.00 | 3.274 | 3.447 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 683,11 - 770,60 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.586 - 16.961 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.978 - 17.422 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).