|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/3: Yen Nhật tăng, đô la Úc giảm giá

09:11 | 09/03/2020
Chia sẻ
Hôm nay (9/3), tỷ giá các đồng ngoại tệ mạnh chứng kiến nhiều biến động trái chiều tại một số ngân hàng so với tỷ giá ngày hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/3

Hôm nay (9/3), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 9 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 220,76 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Agribank với 219,80 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay (9/3/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua (8/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

211,77

213,91

221,45

211,77

213,91

221,45

Agribank

215,66

217,03

219,80

215,66

217,03

219,80

ACB

220,76

221,31

223,90

N/A

N/A

N/A

Techcombank

216,33

217,31

223,92

216,33

217,31

223,92

VietinBank

216,44

216,94

222,44

216,44

216,94

222,44

BIDV

212,99

214,28

221,27

212,99

214,28

221,27

VPB

216,34

217,93

222,59

216,34

217,93

222,59

DAB

217,00

221,00 

223,00 

214,00

219,00

221,00

VIB

216,00

218,00

222,00

216,00

218,00

222,00

STB

220,00 

221,00 

225,00 

217,00

219,00

222,00

NCB

216,08

217,28

221,13

216,08

217,28

221,13

Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/3: Hầu hết tăng giá - Ảnh 1.

Ảnh minh họa

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá mua và 10 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 10 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.278 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.324 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay (9/3/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua (8/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

15.037

15.189

15.509

15.037

15.189

15.509

Agribank

15.138

15.199

15.448

15.138

15.199

15.448

ACB

15.174

15.235

15.443

N/A

N/A

N/A

Techcombank

14.909

15.095

15.690

14.909

15.095

15.690

VietinBank

15.157

15.287

15.757

15.157

15.287

15.757

BIDV

15.160

15.252

15.517

15.160

15.252

15.517

VPB

15.076

15.180

15.662

15.076

15.180

15.662

DAB

15.220

15.270 

15.430 

15.280

15.340

15.540

VIB

15.120

15.257

15.615

15.120

15.257

15.615

STB

15.154 

15.254 

15.460 

15.210

15.310

15.520

EIB

15.278

0.00

15.324

15.278

0.00

15.324

NCB

15.174

15.264

15.578

15.174

15.264

15.578

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 12 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 9 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 30.135 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.287 VND/GBP tại NCB. 

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay (9/3/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua (8/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.635

29.934

30.261

29.635

29.934

30.261

Agribank

29.714

29.893

30.225

29.714

29.893

30.225

ACB

0.00

30.145

0.00

N/A

N/A

N/A

Techcombank

29.654

29.951

30.636

29.654

29.951

30.636

VietinBank

29.730

29.950

30.370

29.730

29.950

30.370

BIDV

29.750

29.929

30.358

29.750

29.929

30.358

VPB

29.802

30.032

30.518

29.802

30.032

30.518

DAB

30.070

30.180 

30.480 

30.000

30.110

30.500

VIB

29.641

29.910

30.378

29.641

29.910

30.378

STB

30.135 

30.235 

30.447 

30.056

30.156

30.370

NCB

29.818

29.938

30.287

29.818

29.938

30.287

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 18,02 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay (9/3/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua (8/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,87

18,74

20,53

16,87

18,74

20,53

Agribank

0,00

18,75

20,32

0,00

18,75

20,32

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

23,00

VietinBank

17,73

18,53

21,33

17,73

18,53

21,33

BIDV

17,54

0,00

21,31

17,54

0,00

21,31

STB

0,00

18,00

20,00

0,00

18,00

20,00

NCB

18,02

18,62

20,86

18,02

18,62

20,86

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay (9/3/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua (8/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.272

3.305

3.374

3.272

3.305

3.374

Techcombank

0.00

3.285

3.416

0.00

3.285

3.416

VietinBank

0.00

3.314

3.374

0.00

3.314

3.374

BIDV

0.00

3.301

3.389

0.00

3.301

3.389

STB

0.00

3.274

3.447

0.00

3.274

3.447

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 683,11 - 770,60 VND/THB,

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.586 - 16.961 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.978 - 17.422 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền