Chia sẻ
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/3
Hôm nay (10/3), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 224,37 VND/JPY là Agibank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là ACB với 226,49 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay (10/3/2020)
Tỷ giá JPY hôm qua (9/3/2020)
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
216,98
219,17
228,04
218,36
220,57
229,50
Agribank
224,37
225,77
228,72
ACB
223,31
223,87
226,49
220,76
221,31
223,90
Techcombank
222,43
223,56
229,59
222,40
223,53
229,56
VietinBank
222,73
223,23
228,73
222,59
223,09
228,59
BIDV
220,12
221,45
228,66
VPB
223,33
224,96
228,67
223,28
224,91
228,61
DAB
220,00
225,00
227,00
221,00
VIB
223,00
229,00
STB
222,00
224,00
228,00
NCB
223,24
224,44
228,30
Ảnh minh họa
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.140 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.055 VND/AUD là tại Agribank.
Tỷ giá AUD hôm nay (10/3/2020)
Tỷ giá AUD hôm qua (9/3/2020)
14.881
15.031
15.502
14.769
14.919
15.386
14.750
14.809
15.055
15.112
15.173
15.381
15.174
15.235
15.443
14.850
15.035
15.539
14.718
14.901
15.403
15.028
15.158
15.628
14.917
15.047
15.517
14.946
15.036
15.294
14.888
14.991
15.368
14.849
14.952
15.336
15.140
15.190
15.360
15.040
15.100
15.270
14.921
15.057
15.399
15.070
15.170
15.383
14.979
15.079
15.430
EIB
15.098
0.00
15.143
15.032
15.077
14.945
15.349
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện NCB là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 30.276 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.391 VND/GBP tại Sacombank.
Tỷ giá GBP hôm nay (10/3/2020)
Tỷ giá GBP hôm qua (9/3/2020)
29.799
30.100
30.428
29.919
30.221
30.551
29.966
30.147
30.480
30.126
30.145
29.832
30.132
30.787
29.731
30.029
30.686
30.012
30.232
30.652
29.972
30.192
30.612
30.216
30.398
30.834
29.979
30.210
30.797
29.844
30.074
30.659
30.320
30.650
30.330
30.660
30.017
30.290
30.844
30.072
30.172
30.391
30.079
30.179
30.276
30.396
30.745
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,85 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay (10/3/2020)
Tỷ giá KRW hôm qua (9/3/2020)
16,72
18,58
20,36
16,66
18,51
20,28
0,00
18,53
20,07
22,00
17,52
18,32
21,12
17,45
18,25
21,05
17,38
19,20
20,23
17,31
21,04
SCB
19,10
21,10
21,20
18,00
20,00
17,85
18,45
20,68
17,75
18,35
20,59
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá CNY hôm nay (10/3/2020)
Tỷ giá CNY hôm qua (9/3/2020)
3.270
3.303
3.373
3.273
3.306
3.376
3.276
3.408
3.280
3.410
3.307
3.367
3.310
3.370
3.293
3.382
3.297
3.385
3.265
3.437
3.440
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 683,82 - 769,72 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.534 - 16.879 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.744 - 17.156 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Ngọc Huyền