Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/3: Hầu hết giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/3
Hôm nay (11/3), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 221,22 VND/JPY là Agribank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là ACB với 222,27 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (11/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (10/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 216,55 | 218,74 | 227,60 | 216,55 | 218,74 | 227,60 |
Agribank | 221,22 | 222,61 | 225,51 | 221,22 | 222,61 | 225,51 |
ACB | 219,16 | 219,71 | 222,27 | 223,31 | 223,87 | 226,49 |
Techcombank | 218,00 | 219,03 | 225,05 | 218,35 | 219,39 | 225,43 |
VietinBank | 218,54 | 219,04 | 224,54 | 218,49 | 218,99 | 224,49 |
BIDV | 215,78 | 217,08 | 224,19 | 215,78 | 217,08 | 224,19 |
VPB | 220,41 | 222,02 | 225,70 | 220,41 | 222,02 | 225,70 |
DAB | 217,00 | 221,00 | 223,00 | 215,00 | 220,00 | 222,00 |
VIB | 218,00 | 220,00 | 224,00 | 218,00 | 220,00 | 224,00 |
STB | 218,00 | 219,00 | 223,00 | 219,00 | 220,00 | 224,00 |
NCB | 220,57 | 221,77 | 225,62 | 220,57 | 221,77 | 225,62 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.100 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.143 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (11/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (10/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.842 | 14.992 | 15.462 | 14.842 | 14.992 | 15.462 |
Agribank | 15.054 | 15.115 | 15.363 | 15.054 | 15.115 | 15.363 |
ACB | 14.885 | 14.945 | 15.150 | 15.112 | 15.173 | 15.381 |
Techcombank | 14.816 | 15.000 | 15.502 | 14.756 | 14.940 | 15.442 |
VietinBank | 14.975 | 15.105 | 15.575 | 14.927 | 15.057 | 15.527 |
BIDV | 14.999 | 15.089 | 15.354 | 14.999 | 15.089 | 15.354 |
VPB | 14.968 | 15.072 | 15.446 | 14.968 | 15.072 | 15.446 |
DAB | 15.100 | 15.150 | 15.330 | 15.150 | 15.150 | 15.270 |
VIB | 14.966 | 15.102 | 15.444 | 14.966 | 15.102 | 15.444 |
STB | 14.840 | 14.940 | 15.146 | 14.986 | 15.086 | 15.292 |
EIB | 15.098 | 0.00 | 15.143 | 15.052 | 0.00 | 15.097 |
NCB | 15.042 | 15.132 | 15.445 | 15.042 | 15.132 | 15.445 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 12 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện DongA Bank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 30.020 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.000 VND/GBP tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (11/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (10/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.819 | 30.120 | 30.449 | 29.819 | 30.120 | 30.449 |
Agribank | 29.903 | 30.084 | 30.417 | 29.903 | 30.084 | 30.417 |
ACB | 0.00 | 29.732 | 0.00 | 0.00 | 30.126 | 0.00 |
Techcombank | 29.680 | 29.977 | 30.632 | 29.611 | 29.908 | 30.562 |
VietinBank | 29.868 | 30.088 | 30.508 | 29.779 | 29.999 | 30.419 |
BIDV | 29.950 | 30.131 | 30.563 | 29.950 | 30.131 | 30.563 |
VPB | 29.767 | 29.997 | 30.581 | 29.767 | 29.997 | 30.581 |
DAB | 30.020 | 30.130 | 30.450 | 29.960 | 30.080 | 30.400 |
VIB | 29.736 | 30.006 | 30.555 | 29.736 | 30.006 | 30.555 |
STB | 29.695 | 29.795 | 30.000 | 29.992 | 30.092 | 30.299 |
NCB | 29.966 | 30.086 | 30.432 | 29.966 | 30.086 | 30.432 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,85 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (11/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (10/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,73 | 18,59 | 20,37 | 16,73 | 18,59 | 20,37 |
Agribank | 0,00 | 18,58 | 20,13 | 0,00 | 18,58 | 20,13 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
VietinBank | 17,60 | 18,40 | 21,20 | 17,63 | 18,43 | 21,23 |
BIDV | 17,44 | 0,00 | 21,18 | 17,44 | 0,00 | 21,18 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,85 | 18,45 | 20,68 | 17,85 | 18,45 | 20,68 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (11/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (10/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.271 | 3.304 | 3.374 | 3.271 | 3.304 | 3.374 |
Techcombank | 0.00 | 3.276 | 3.406 | 0.00 | 3.278 | 3.409 |
VietinBank | 0.00 | 3.305 | 3.365 | 0.00 | 3.310 | 3.370 |
BIDV | 0.00 | 3.294 | 3.381 | 0.00 | 3.294 | 3.381 |
STB | 0.00 | 3.260 | 3.432 | 0.00 | 3.267 | 3.439 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 684,28 - 770,14 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.490 - 16.844 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.703 - 17.124 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).