|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/3: Hầu hết giảm giá trở lại

09:59 | 12/03/2020
Chia sẻ
Hôm nay (12/3), tỷ giá các đồng ngoại tệ mạnh đều được điều chỉnh giảm giá tại nhiều ngân hàng so với tỷ giá ngày hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/3

Hôm nay (12/3), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 219,96 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 221,00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay (12/3/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua (11/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

213,41

215,57

224,30

213,41

215,57

224,30

Agribank

218,14

219,52

222,35

218,14

219,52

222,35

ACB

219,96

220,51 

223,08 

219,16

219,71

222,27

Techcombank

218,38

219,42

225,44

218,38

219,42

225,44

VietinBank

217,02 

217,52 

223,02 

219,01

219,51

225,01

BIDV

213,85

215,14

222,15

213,85

215,14

222,15

VPB

217,96

219,55

223,18

217,96

219,55

223,18

DAB

215,00 

219,00 

221,00 

216,00

221,00

222,00

VIB

216,00

218,00

222,00

216,00

218,00

222,00

STB

218,00 

220,00 

224,00

219,00

221,00

224,00

NCB

217,54

218,74

222,53

217,54

218,74

222,53

Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/3: Hầu hết tăng giá - Ảnh 1.

Ảnh minh họa

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.010 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.924 VND/AUD là tại Eximbank.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay (12/3/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua (11/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

14.717

14.866

15.332

14.717

14.866

15.332

Agribank

14.845

14.905

15.152

14.845

14.905

15.152

ACB

14.856

14.915 

15.120 

14.885

14.945

15.150

Techcombank

14.640

14.822

15.324

14.640

14.822

15.324

VietinBank

14.879 

15.009 

15.479 

14.824

14.954

15.424

BIDV

14.896

14.986

15.242

14.896

14.986

15.242

VPB

14.798

14.900

15.277

14.798

14.900

15.277

DAB

15.010 

15.060 

15.220 

14.960

15.010

15.160

VIB

14.772

14.906

15.244

14.772

14.906

15.244

STB

14.801 

14.901 

15.105 

14.863

14.963

15.169

EIB

14.879 

0.00

14.924 

14.971

0.00

15.016

NCB

14.829

14.919

15.230

14.829

14.919

15.230

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hiện DongA Bank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.810 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 29.801 VND/GBP tại Sacombank.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay (12/3/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua (11/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.434

29.731

30.056

29.434

29.731

30.056

Agribank

29.559

29.737

30.068

29.559

29.737

30.068

ACB

0.00

29.543

0.00

0.00

29.732

0.00

Techcombank

29.269

29.561

30.222

29.269

29.561

30.222

VietinBank

29.657 

29.877 

30.297 

29.588

29.808

30.228

BIDV

29.661

29.840

30.268

29.661

29.840

30.268

VPB

29.412

29.639

30.220

29.412

29.639

30.220

DAB

29.810 

29.920 

30.220 

29.730

29.840

30.130

VIB

29.365

29.632

30.174

29.365

29.632

30.174

STB

29.494 

29.594 

29.801 

29.768

29.868

30.075

NCB

29.634

29.754

30.096

29.634

29.754

30.096

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,85 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay (12/3/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua (11/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,79

18,65

20,43

16,79

18,65

20,43

Agribank

0,00

18,71

20,29

0,00

18,71

20,29

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

23,00

VietinBank

17,65

18,45 

21,25 

17,59

18,39

21,19

BIDV

17,47

0,00

21,22

17,47

0,00

21,22

STB

0,00

18,00

20,00

0,00

18,00

20,00

NCB

17,85

18,45

20,69

17,85

18,45

20,69

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán, 1 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay (12/3/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua (11/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.266

3.299

3.368

3.266

3.299

3.368

Techcombank

0.00

3.273

3.404

0.00

3.273

3.404

VietinBank

0.00

3.304

3.364 

0.00

3.303

3.363

BIDV

0.00

3.293

3.380

0.00

3.293

3.380

STB

0.00

3.259 

3.430 

0.00

3.262

3.434

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 683,57 - 769,37 VND/THB,

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.435 - 16.787 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.641 - 17.041 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền