Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/3: Nhiều ngoại tệ mạnh giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/3
Hôm nay (13/3), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 220,75 VND/JPY là VietinBank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là ACB với 222,13 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (13/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (12/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 216,20 | 218,38 | 227,22 | 216,20 | 218,38 | 227,22 |
Agribank | 218,69 | 220,07 | 222,91 | 218,69 | 220,07 | 222,91 |
ACB | 219,02 | 219,56 | 222,13 | 219,96 | 220,51 | 223,08 |
Techcombank | 218,63 | 219,67 | 225,69 | 218,60 | 219,64 | 225,66 |
VietinBank | 220,75 | 221,25 | 226,75 | 220,64 | 221,14 | 226,64 |
BIDV | 217,33 | 218,65 | 225,72 | 217,33 | 218,65 | 225,72 |
VPB | 220,23 | 221,84 | 225,52 | 220,23 | 221,84 | 225,52 |
DAB | 218,00 | 222,00 | 224,00 | 218,00 | 222,00 | 224,00 |
VIB | 219,00 | 221,00 | 225,00 | 219,00 | 221,00 | 225,00 |
STB | 218,00 | 220,00 | 223,00 | 221,00 | 222,00 | 226,00 |
NCB | 219,80 | 221,00 | 224,86 | 219,80 | 221,00 | 224,86 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 5 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Agribank là ngân hàng có giá mua AUD cao nhất với 14.796 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.661 VND/AUD là tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (13/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (12/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.556 | 14.703 | 15.163 | 14.556 | 14.703 | 15.163 |
Agribank | 14.796 | 14.856 | 15.103 | 14.796 | 14.856 | 15.103 |
ACB | 14.384 | 14.441 | 14.669 | 14.856 | 14.915 | 15.120 |
Techcombank | 14.657 | 14.839 | 15.341 | 14.655 | 14.837 | 15.339 |
VietinBank | 14.660 | 14.790 | 15.260 | 14.689 | 14.819 | 15.289 |
BIDV | 14.702 | 14.791 | 15.051 | 14.702 | 14.791 | 15.051 |
VPB | 14.665 | 14.766 | 15.141 | 14.665 | 14.766 | 15.141 |
DAB | 14.780 | 14.840 | 15.000 | 14.830 | 14.890 | 15.040 |
VIB | 14.701 | 14.848 | 15.185 | 14.701 | 14.848 | 15.185 |
STB | 14.355 | 14.455 | 14.661 | 14.774 | 14.874 | 15.087 |
EIB | 14.766 | 0.00 | 14.810 | 14.826 | 0.00 | 14.870 |
NCB | 14.725 | 14.815 | 15.126 | 14.725 | 14.815 | 15.126 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện NCB là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.421 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 29.187 VND/GBP tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (13/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (12/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.215 | 29.510 | 29.832 | 29.215 | 29.510 | 29.832 |
Agribank | 29.372 | 29.549 | 29.879 | 29.372 | 29.549 | 29.879 |
ACB | 0.00 | 28.893 | 0.00 | 0.00 | 29.543 | 0.00 |
Techcombank | 29.302 | 29.594 | 30.256 | 29.299 | 29.590 | 30.252 |
VietinBank | 29.203 | 29.423 | 29.843 | 29.296 | 29.516 | 29.936 |
BIDV | 29.307 | 29.483 | 29.904 | 29.307 | 29.483 | 29.904 |
VPB | 29.209 | 29.434 | 30.018 | 29.209 | 29.434 | 30.018 |
DAB | 29.360 | 29.470 | 29.770 | 29.460 | 29.570 | 29.860 |
VIB | 29.181 | 29.446 | 29.984 | 29.181 | 29.446 | 29.984 |
STB | 28.875 | 28.975 | 29.187 | 29.505 | 29.605 | 29.817 |
NCB | 29.421 | 29.541 | 29.888 | 29.421 | 29.541 | 29.888 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,70 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (13/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (12/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,62 | 18,47 | 20,24 | 16,62 | 18,47 | 20,24 |
Agribank | 0,00 | 18,63 | 20,19 | 0,00 | 18,63 | 20,19 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
VietinBank | 17,39 | 18,19 | 20,99 | 17,40 | 18,20 | 21,00 |
BIDV | 17,26 | 0,00 | 20,96 | 17,26 | 0,00 | 20,96 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,70 | 18,30 | 20,53 | 17,70 | 18,30 | 20,53 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (13/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (12/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.256 | 3.289 | 3.358 | 3.256 | 3.289 | 3.358 |
Techcombank | 0.00 | 3.277 | 3.408 | 0.00 | 3.277 | 3.407 |
VietinBank | 0.00 | 3.286 | 3.346 | 0.00 | 3.292 | 3.352 |
BIDV | 0.00 | 3.274 | 3.365 | 0.00 | 3.274 | 3.365 |
STB | 0.00 | 3.230 | 3.401 | 0.00 | 3.253 | 3.423 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 681,00 - 767,42 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.329 - 16.680 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.557 - 16.977 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).