Tỷ giá ngoại tệ ngày 3/8: Vietcombank tăng giá nhân dân tệ, giảm giá nhiều đồng ngoại tệ khác
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/8
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 3/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,19 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là ACB ở mức 219,41 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(03/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(02/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,03 | 213,16 | 221,12 | 214,18 | 216,34 | 224,42 |
ACB | 215,42 | 216,50 | 219,41 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 214,67 | 214,81 | 223,83 | 215,07 | 215,22 | 224,82 |
Vietinbank | 215,62 | 216,12 | 224,12 | 218,40 | 218,90 | 226,90 |
BIDV | 212,72 | 214,00 | 221,33 | 216,27 | 217,58 | 224,98 |
DAB | 215,00 | 219,00 | 222,00 | 215,00 | 219,00 | 222,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 217,00 | 219,00 | 223,00 |
SCB | 216,80 | 217,50 | 220,70 | N/A | N/A | N/A |
STB | 216,00 | 217,00 | 221,00 | 216,00 | 217,00 | 221,00 |
NCB | 218,19 | 219,39 | 223,94 | 218,19 | 219,39 | 223,94 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.500 VND/AUD. Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.418 VND/AUD trong các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(03/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(02/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.105,16 | 16.267,84 | 16.777,78 | 16.267,84 | 16.432,16 | 16.947,25 |
ACB | 16.286 | 16.393 | 16.646 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 16.043 | 16.261 | 16.863 | 16.084 | 16.303 | 16.912 |
Vietinbank | 16.276 | 16.406 | 16.876 | 16.409 | 16.539 | 17.009 |
BIDV | 16.204 | 16.302 | 16.755 | 16.421 | 16.520 | 16.979 |
DAB | 16.500 | 16.560 | 16.800 | 16.500 | 16.560 | 16.800 |
VIB | 16.207 | 16.354 | 16.818 | 16.276 | 16.424 | 16.963 |
SCB | 16.360 | 16.410 | 16.770 | N/A | N/A | N/A |
STB | 16.315 | 16.415 | 16.819 | 16.352 | 16.452 | 16.856 |
EIB | 16.369 | 0 | 16.418 | 16.506 | 0 | 16.556 |
NCB | 16.391 | 16.481 | 16.887 | 16.391 | 16.481 | 16.887 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá ra, 5 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.124 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.434 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(03/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(02/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.537,43 | 29.835,79 | 30.771,03 | 29.634,59 | 29.933,93 | 30.872,24 |
ACB | 0 | 30.083 | 0 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 29.668 | 29.892 | 30.796 | 29.702 | 29.926 | 30.838 |
Vietinbank | 29.939 | 30.159 | 30.579 | 30.038 | 30.258 | 30.678 |
BIDV | 29.766 | 29.946 | 30.456 | 29.907 | 30.088 | 30.600 |
DAB | 30.080 | 30.200 | 30.610 | 30.080 | 30.200 | 30.610 |
VIB | 29.833 | 30.104 | 30.562 | 29.846 | 30.117 | 30.707 |
SCB | 30.060 | 30.180 | 30.550 | N/A | N/A | N/A |
STB | 30.124 | 30.224 | 30.434 | 30.113 | 30.213 | 30.424 |
NCB | 29.960 | 30.080 | 30.689 | 29.960 | 30.080 | 30.689 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,96 VND/KRW, BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,29 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(03/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(02/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,78 | 18,64 | 20,43 | 16,86 | 18,73 | 20,53 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,63 | 18,43 | 21,23 | 17,68 | 18,48 | 21,28 |
BIDV | 17,41 | 19,23 | 20,29 | 17,49 | 0,00 | 21,27 |
SCB | 0,00 | 19,20 | 21,20 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 17,96 | 18,56 | 20,49 | 17,96 | 18,56 | 20,49 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.256 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.352 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(03/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(02/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.256,37 | 3.289,26 | 3.392,87 | 3.240,76 | 3.273,49 | 3.376,61 |
Techcombank | 0 | 3.263 | 3.394 | 0 | 3.263 | 3.394 |
Vietinbank | 0 | 3.292 | 3.352 | 0 | 3.293 | 3.353 |
BIDV | 0 | 3.276 | 3.369 | 0 | 3.271 | 3.363 |
STB | 0 | 3.252 | 3.422 | 0 | 3.252 | 3.423 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.083 - 23.247 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.921 - 27.713 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.589 - 17.029 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.010 - 17.494 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,99 - 772,98 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).