Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/8: Vietcombank giảm giá euro, yen Nhật
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 4/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 215,04 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là ACB ở mức 219,93 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(04/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(03/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,17 | 213,30 | 221,26 | 211,03 | 213,16 | 221,12 |
ACB | 215,93 | 217,01 | 219,93 | 215,42 | 216,50 | 219,41 |
Techcombank | 214,79 | 214,93 | 223,93 | 215,02 | 215,17 | 224,19 |
Vietinbank | 215,25 | 215,75 | 223,75 | 216,10 | 216,60 | 224,60 |
BIDV | 212,66 | 213,94 | 221,22 | 213,00 | 214,28 | 221,62 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 220,00 | 213,00 | 217,00 | 220,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
SCB | 216,70 | 217,40 | 220,60 | 216,80 | 217,50 | 220,70 |
STB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 216,00 | 217,00 | 221,00 |
NCB | 215,04 | 216,24 | 220,75 | 215,11 | 216,31 | 220,81 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 10 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.335 VND/AUD, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.384 VND/AUD trong các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(04/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(03/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.071,27 | 16.233,61 | 16.742,47 | 16.105,16 | 16.267,84 | 16.777,78 |
ACB | 16.256 | 16.363 | 16.616 | 16.286 | 16.393 | 16.646 |
Techcombank | 16.034 | 16.252 | 16.854 | 16.029 | 16.247 | 16.850 |
Vietinbank | 16.242 | 16.372 | 16.842 | 16.248 | 16.378 | 16.848 |
BIDV | 16.179 | 16.276 | 16.729 | 16.179 | 16.276 | 16.740 |
DAB | 16.310 | 16.370 | 16.600 | 16.340 | 16.400 | 16.630 |
VIB | 16.164 | 16.311 | 16.774 | 16.207 | 16.354 | 16.818 |
SCB | 16.320 | 16.370 | 16.750 | 16.360 | 16.410 | 16.770 |
STB | 16.281 | 16.381 | 16.793 | 16.313 | 16.413 | 16.818 |
EIB | 16.335 | 0 | 16.384 | 16.358 | 0 | 16.407 |
NCB | 16.201 | 16.291 | 16.697 | 16.233 | 16.323 | 16.727 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.091 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.393 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(04/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(03/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.528,39 | 29.826,66 | 30.761,62 | 29.537,43 | 29.835,79 | 30.771,03 |
ACB | 0 | 30.093 | 0 | 0 | 30.083 | 0 |
Techcombank | 29.675 | 29.899 | 30.803 | 29.669 | 29.892 | 30.795 |
Vietinbank | 29.907 | 30.127 | 30.547 | 29.957 | 30.177 | 30.597 |
BIDV | 29.762 | 29.941 | 30.442 | 29.759 | 29.939 | 30.772 |
DAB | 29.980 | 30.100 | 30.510 | 29.970 | 30.090 | 30.500 |
VIB | 29.806 | 30.077 | 30.534 | 29.833 | 30.104 | 30.562 |
SCB | 30.050 | 30.170 | 30.540 | 30.060 | 30.180 | 30.550 |
STB | 30.091 | 30.191 | 30.393 | 30.091 | 30.191 | 30.400 |
NCB | 29.870 | 29.990 | 30.594 | 29.884 | 30.004 | 30.606 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,92 VND/KRW, BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,23 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(04/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(03/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,82 | 18,69 | 20,48 | 16,78 | 18,64 | 20,43 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,62 | 18,42 | 21,22 | 17,60 | 18,40 | 21,20 |
BIDV | 17,44 | 19,26 | 20,33 | 17,42 | 0,00 | 21,19 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,30 | 0,00 | 19,20 | 21,20 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 17,92 | 18,52 | 20,45 | 17,89 | 18,49 | 20,41 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.253 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.350 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(04/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(03/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.253,80 | 3.286,67 | 3.390,20 | 3.256,37 | 3.289,26 | 3.392,87 |
Techcombank | 0 | 3.260 | 3.391 | 0 | 3.261 | 3.392 |
Vietinbank | 0 | 3.290 | 3.350 | 0 | 3.291 | 3.351 |
BIDV | 0 | 3.274 | 3.367 | 0 | 3.276 | 3.368 |
STB | 0 | 3.250 | 3.420 | 0 | 3.251 | 3.422 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.084 - 23.247 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.871 - 27.659 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.572 - 17.013 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.028 - 17.512 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 682,76 - 774,51 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).