Tỷ giá ngoại tệ ngày 5/8: Vietcombank tăng giá trở lại yen Nhật, euro, nhân dân tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 5/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 215,04 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 222,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(05/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(04/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,01 | 214,15 | 222,14 | 211,17 | 213,30 | 221,26 |
ACB | 216,62 | 217,71 | 220,64 | 215,93 | 217,01 | 219,93 |
Techcombank | 215,90 | 216,07 | 225,07 | 214,85 | 215,00 | 224,02 |
Vietinbank | 216,57 | 217,07 | 225,07 | 215,70 | 216,20 | 224,20 |
BIDV | 213,62 | 214,91 | 222,23 | 212,76 | 214,04 | 221,37 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 220,00 | 213,00 | 217,00 | 220,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 220,00 | 214,00 | 216,00 | 220,00 |
SCB | 217,90 | 218,60 | 221,70 | 216,70 | 217,40 | 220,60 |
STB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 216,00 | 217,00 | 221,00 |
NCB | 215,04 | 216,24 | 220,75 | 215,04 | 216,24 | 220,75 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.460 VND/AUD, Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.499 VND/AUD trong các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(05/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(04/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.209,10 | 16.372,83 | 16.886,05 | 16.071,27 | 16.233,61 | 16.742,47 |
ACB | 16.380,00 | 16.487,00 | 16.742,00 | 16.256,00 | 16.363,00 | 16.616,00 |
Techcombank | 16.157,00 | 16.377,00 | 16.979,00 | 16.065,00 | 16.284,00 | 16.886,00 |
Vietinbank | 16.390,00 | 16.520,00 | 16.990,00 | 16.292,00 | 16.422,00 | 16.892,00 |
BIDV | 16.297,00 | 16.395,00 | 16.860,00 | 16.217,00 | 16.315,00 | 16.773,00 |
DAB | 16.440,00 | 16.500,00 | 16.730,00 | 16.390,00 | 16.450,00 | 16.680,00 |
VIB | 16.164,00 | 16.311,00 | 16.774,00 | 16.164,00 | 16.311,00 | 16.774,00 |
SCB | 16.460,00 | 16.510,00 | 16.880,00 | 16.320,00 | 16.370,00 | 16.750,00 |
STB | 16.424,00 | 16.524,00 | 16.936,00 | 16.336,00 | 16.436,00 | 16.839,00 |
EIB | 16.450,00 | 0,00 | 16.499,00 | 16.381,00 | 0,00 | 16.430,00 |
NCB | 16.201,00 | 16.291,00 | 16.697,00 | 16.201,00 | 16.291,00 | 16.697,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.117 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.427 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(05/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(04/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.555,51 | 29.854,05 | 30.789,86 | 29.528,39 | 29.826,66 | 30.761,62 |
ACB | 0,00 | 30.106,00 | 0,00 | 0,00 | 30.093,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.702,00 | 29.926,00 | 30.829,00 | 29.677,00 | 29.900,00 | 30.805,00 |
Vietinbank | 29.933,00 | 30.153,00 | 30.573,00 | 29.868,00 | 30.088,00 | 30.508,00 |
BIDV | 29.780,00 | 29.960,00 | 30.463,00 | 29.784,00 | 29.964,00 | 30.467,00 |
DAB | 29.990,00 | 30.110,00 | 30.520,00 | 30.030,00 | 30.150,00 | 30.560,00 |
VIB | 29.806,00 | 30.077,00 | 30.534,00 | 29.806,00 | 30.077,00 | 30.534,00 |
SCB | 30.090,00 | 30.210,00 | 30.570,00 | 30.050,00 | 30.170,00 | 30.540,00 |
STB | 30.117,00 | 30.217,00 | 30.427,00 | 30.078,00 | 30.178,00 | 30.382,00 |
NCB | 29.870,00 | 29.990,00 | 30.594,00 | 29.870,00 | 29.990,00 | 30.594,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,92 VND/KRW, BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,35 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(05/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(04/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,82 | 18,69 | 20,48 | 16,82 | 18,69 | 20,48 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,67 | 18,47 | 21,27 | 17,61 | 18,41 | 21,21 |
BIDV | 17,45 | 19,28 | 20,35 | 17,42 | 0,00 | 21,18 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,30 | 0,00 | 19,30 | 21,30 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 17,92 | 18,52 | 20,45 | 17,92 | 18,52 | 20,45 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.257 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.359 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(05/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(04/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.257,49 | 3.290,39 | 3394,04 | 3.253,80 | 3.286,67 | 3.390,20 |
Techcombank | 0,00 | 3.263,00 | 3.395,00 | 0,00 | 3.258,00 | 3.389,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.299,00 | 3.359,00 | 0,00 | 3.289,00 | 3.349,00 |
BIDV | 0,00 | 3.277,00 | 3.371,00 | 0,00 | 3.274,00 | 3.366,00 |
STB | 0,00 | 3.248,00 | 3.419,00 | 0,00 | 3.248,00 | 3.418,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.083 - 23.246 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.966 - 27.757 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.609 - 17.050 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.130 - 17.615 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 686,49 - 776,83 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).