Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/8: Vietcombank tăng giá nhiều đồng tiền tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 6/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,10 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 222,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(06/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(05/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,31 | 214,45 | 222,46 | 212,01 | 214,15 | 222,14 |
ACB | 217,03 | 218,13 | 221,05 | 216,62 | 217,71 | 220,64 |
Techcombank | 216,02 | 216,19 | 225,22 | 215,74 | 215,91 | 224,93 |
Vietinbank | 216,57 | 217,07 | 225,07 | 216,33 | 216,83 | 224,83 |
BIDV | 213,81 | 215,10 | 222,46 | 213,54 | 214,83 | 222,16 |
DAB | 213,00 | 218,00 | 220,00 | 213,00 | 218,00 | 220,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 215,00 | 217,00 | 221,00 |
SCB | 217,40 | 218,10 | 221,70 | 217,90 | 218,60 | 221,70 |
STB | 217,00 | 218,00 | 222,00 | 216,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 216,10 | 217,30 | 221,80 | 216,10 | 217,30 | 221,80 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.546 VND/AUD, nhà băng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.596 VND/AUD trong các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(06/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(05/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.292,70 | 16.457,27 | 16.973,14 | 16.209,10 | 16.372,83 | 16.886,05 |
ACB | 16.471,00 | 16.579,00 | 16.835,00 | 16.380,00 | 16.487,00 | 16.742,00 |
Techcombank | 16.241,00 | 16.463,00 | 17.065,00 | 16.186,00 | 16.407,00 | 17.009,00 |
Vietinbank | 16.444,00 | 16.574,00 | 17.044,00 | 16.392,00 | 16.522,00 | 16.992,00 |
BIDV | 16.386,00 | 16.484,00 | 16.942,00 | 16.317,00 | 16.416,00 | 16.872,00 |
DAB | 16.530,00 | 16.600,00 | 16.830,00 | 16.480,00 | 16.550,00 | 16.780,00 |
VIB | 16.366,00 | 16.515,00 | 16.983,00 | 16.289,00 | 16.437,00 | 16.903,00 |
SCB | 16.490,00 | 16.540,00 | 16.940,00 | 16.460,00 | 16.510,00 | 16.880,00 |
STB | 16.508,00 | 16.608,00 | 17.013,00 | 16.436,00 | 16.536,00 | 16.947,00 |
EIB | 16.546,00 | 0,00 | 16.596,00 | 16.484,00 | 0,00 | 16.533,00 |
NCB | 16.333,00 | 16.423,00 | 16.827,00 | 16.333,00 | 16.423,00 | 16.827,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.251 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.558 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(06/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(05/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.695,59 | 29.995,55 | 30.935,80 | 29.555,51 | 29.854,05 | 30.789,86 |
ACB | 0,00 | 30.240,00 | 0,00 | 0,00 | 30.106,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.830,00 | 30.056,00 | 30.959,00 | 29.693,00 | 29.917,00 | 30.819,00 |
Vietinbank | 30.051,00 | 30.271,00 | 30.691,00 | 29.907,00 | 30.127,00 | 30.547,00 |
BIDV | 29.903,00 | 30.083,00 | 30.595,00 | 29.762,00 | 29.941,00 | 30.444,00 |
DAB | 30.130,00 | 30.250,00 | 30.660,00 | 30.020,00 | 30.140,00 | 30.540,00 |
VIB | 29.954,00 | 30.226,00 | 30.686,00 | 29.824,00 | 30.095,00 | 30.553,00 |
SCB | 30.130,00 | 30.250,00 | 30.660,00 | 30.090,00 | 30.210,00 | 30.570,00 |
STB | 30.251,00 | 30.351,00 | 30.558,00 | 30.106,00 | 30.206,00 | 30.417,00 |
NCB | 29.891,00 | 30.011,00 | 30.613,00 | 29.891,00 | 30.011,00 | 30.613,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,94 VND/KRW, đồng thời NCB cũng bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,47 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(06/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(05/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,95 | 18,83 | 20,63 | 16,82 | 18,69 | 20,48 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,78 | 18,58 | 21,38 | 17,70 | 18,50 | 21,30 |
BIDV | 17,58 | 19,42 | 20,49 | 17,49 | 0,00 | 21,27 |
SCB | 0,00 | 19,40 | 21,40 | 0,00 | 19,30 | 21,30 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 17,94 | 18,54 | 20,47 | 17,94 | 18,54 | 20,47 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.274 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.369 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(06/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(05/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.274,72 | 3.307,80 | 3412 | 3.257,49 | 3.290,39 | 3394,04 |
Techcombank | 0,00 | 3.281,00 | 3.412,00 | 0,00 | 3.273,00 | 3.403,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.309,00 | 3.369,00 | 0,00 | 3.303,00 | 3.363,00 |
BIDV | 0,00 | 3.294,00 | 3.388,00 | 0,00 | 3.287,00 | 3.380,00 |
STB | 0,00 | 3.270,00 | 3.441,00 | 0,00 | 3.257,00 | 3.427,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.082 - 23.245 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.133 - 27.930 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.655 - 17.141 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.196 - 17.685 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 687,48 - 777,74 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).