Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/8: Vietcombank giảm giá nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 7/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,22 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 220,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(07/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(06/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,27 | 214,41 | 222,42 | 212,31 | 214,45 | 222,46 |
ACB | 217,03 | 218,13 | 221,05 | 217,03 | 218,13 | 221,05 |
Techcombank | 215,92 | 216,09 | 225,11 | 216,05 | 216,22 | 225,24 |
Vietinbank | 216,57 | 217,07 | 225,07 | 216,46 | 216,96 | 224,96 |
BIDV | 213,73 | 215,02 | 222,37 | 213,95 | 215,24 | 222,56 |
DAB | 213,00 | 218,00 | 220,00 | 213,00 | 218,00 | 220,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
SCB | 217,60 | 218,30 | 221,60 | 217,40 | 218,10 | 221,70 |
STB | 217,00 | 218,00 | 222,00 | 217,00 | 217,00 | 222,00 |
NCB | 216,22 | 217,42 | 221,93 | 216,22 | 217,42 | 221,93 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.600 VND/AUD, Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.648 VND/AUD trong các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(07/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(06/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.349,18 | 16.514,32 | 17.031,99 | 16.292,70 | 16.457,27 | 16.973,14 |
ACB | 16.535,00 | 16.644,00 | 16.900,00 | 16.471,00 | 16.579,00 | 16.835,00 |
Techcombank | 16.271,00 | 16.493,00 | 17.095,00 | 16.222,00 | 16.444,00 | 17.046,00 |
Vietinbank | 16.495,00 | 16.625,00 | 17.095,00 | 16.406,00 | 16.536,00 | 17.006,00 |
BIDV | 16.433,00 | 16.533,00 | 16.992,00 | 16.377,00 | 16.475,00 | 16.935,00 |
DAB | 16.600,00 | 16.670,00 | 16.900,00 | 16.480,00 | 16.540,00 | 16.770,00 |
VIB | 16.416,00 | 16.565,00 | 17.035,00 | 16.366,00 | 16.515,00 | 16.983,00 |
SCB | 16.580,00 | 16.630,00 | 17.010,00 | 16.490,00 | 16.540,00 | 16.940,00 |
STB | 16.546,00 | 16.646,00 | 17.048,00 | 16.474,00 | 16.574,00 | 16.985,00 |
EIB | 16.598,00 | 0,00 | 16.648,00 | 16.506,00 | 0,00 | 16.556,00 |
NCB | 16.400,00 | 16.490,00 | 16.894,00 | 16.400,00 | 16.490,00 | 16.894,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.239 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.541 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(07/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(06/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.688,81 | 29.988,70 | 30.928,73 | 29.695,59 | 29.995,55 | 30.935,80 |
ACB | 0,00 | 30.254,00 | 0,00 | 0,00 | 30.240,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.816,00 | 30.042,00 | 30.945,00 | 29.896,00 | 30.123,00 | 31.027,00 |
Vietinbank | 30.044,00 | 30.264,00 | 30.684,00 | 30.121,00 | 30.341,00 | 30.761,00 |
BIDV | 29.907,00 | 30.088,00 | 30.593,00 | 29.969,00 | 30.150,00 | 30.663,00 |
DAB | 30.150,00 | 30.270,00 | 30.670,00 | 30.160,00 | 30.280,00 | 30.700,00 |
VIB | 29.950,00 | 30.222,00 | 30.681,00 | 29.954,00 | 30.226,00 | 30.686,00 |
SCB | 30.190,00 | 30.310,00 | 30.670,00 | 30.130,00 | 30.250,00 | 30.660,00 |
STB | 30.239,00 | 30.339,00 | 30.541,00 | 30.297,00 | 30.397,00 | 30.599,00 |
NCB | 30.014,00 | 30.134,00 | 30.735,00 | 30.014,00 | 30.134,00 | 30.735,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,06 VND/KRW, BIDV có giá bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 20,46 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(07/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(06/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,93 | 18,81 | 20,61 | 16,95 | 18,83 | 20,63 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,74 | 18,54 | 21,34 | 17,75 | 18,55 | 21,35 |
BIDV | 17,55 | 19,39 | 20,46 | 17,57 | 0,00 | 21,37 |
SCB | 0,00 | 19,40 | 21,40 | 0,00 | 19,40 | 21,40 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,06 | 18,66 | 20,59 | 18,06 | 18,66 | 20,59 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.226 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.361 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(07/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(06/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.266,86 | 3.299,86 | 3403,81 | 3.274,72 | 3.307,80 | 3412 |
Techcombank | 0,00 | 3.273,00 | 3.404,00 | 0,00 | 3.278,00 | 3.409,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.301,00 | 3.361,00 | 0,00 | 3.307,00 | 3.367,00 |
BIDV | 0,00 | 3.286,00 | 3.380,00 | 0,00 | 3.292,00 | 3.386,00 |
STB | 0,00 | 3.260,00 | 3.431,00 | 0,00 | 3.268,00 | 3.438,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.082 - 23.245 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.135 - 27.959 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.656 - 17.099 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.135 - 17.622 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 685,95 - 776,06 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).