Tỷ giá ngoại tệ ngày 8/8: Vietcombank giữ nguyên giá các đồng tiền tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 7/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,08 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 220,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(08/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(07/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,27 | 214,41 | 222,42 | 212,27 | 214,41 | 222,42 |
ACB | 215,85 | 216,94 | 220,92 | 217,03 | 218,13 | 221,05 |
Techcombank | 215,74 | 215,90 | 224,92 | 215,88 | 216,05 | 225,05 |
Vietinbank | 216,16 | 216,66 | 224,66 | 216,42 | 216,92 | 224,92 |
BIDV | 213,75 | 215,04 | 222,39 | 213,75 | 215,04 | 222,39 |
DAB | 213,00 | 218,00 | 220,00 | 219,00 | 219,00 | 220,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 221,00 | 215,00 | 217,00 | 221,00 |
SCB | 216,90 | 217,60 | 220,90 | 217,60 | 218,30 | 221,60 |
STB | 216,00 | 217,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 216,08 | 217,28 | 221,78 | 216,20 | 217,40 | 221,91 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.552 VND/AUD, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.602 VND/AUD trong các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(08/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(07/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.349,18 | 16.514,32 | 17.031,99 | 16.349,18 | 16.514,32 | 17.031,99 |
ACB | 16.305,00 | 16.412,00 | 16.780,00 | 16.535,00 | 16.644,00 | 16.900,00 |
Techcombank | 16.227,00 | 16.449,00 | 17.049,00 | 16.243,00 | 16.465,00 | 17.067,00 |
Vietinbank | 16.445,00 | 16.575,00 | 17.045,00 | 16.463,00 | 16.593,00 | 17.063,00 |
BIDV | 16.392,00 | 16.491,00 | 16.952,00 | 16.392,00 | 16.491,00 | 16.952,00 |
DAB | 16.550,00 | 16.610,00 | 16.840,00 | 16.660,00 | 16.660,00 | 16.840,00 |
VIB | 16.326,00 | 16.474,00 | 17.014,00 | 16.416,00 | 16.565,00 | 17.035,00 |
SCB | 16.410,00 | 16.460,00 | 16.840,00 | 16.580,00 | 16.630,00 | 17.010,00 |
STB | 16.385,00 | 16.485,00 | 16.890,00 | 16.512,00 | 16.612,00 | 17.017,00 |
EIB | 16.552,00 | 0,00 | 16.602,00 | 16.552,00 | 0,00 | 16.602,00 |
NCB | 16.423,00 | 16.513,00 | 16.919,00 | 16.467,00 | 16.557,00 | 16.961,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.239 VND/GBP, Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 30.331 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(08/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(07/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.688,81 | 29.988,70 | 30.928,73 | 29.688,81 | 29.988,70 | 30.928,73 |
ACB | 0,00 | 29.985,00 | 0,00 | 0,00 | 30.254,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.686,00 | 29.910,00 | 30.815,00 | 29.795,00 | 30.021,00 | 30.923,00 |
Vietinbank | 29.940,00 | 30.160,00 | 30.580,00 | 29.956,00 | 30.176,00 | 30.596,00 |
BIDV | 29.887,00 | 30.067,00 | 30.577,00 | 29.887,00 | 30.067,00 | 30.577,00 |
DAB | 30.060,00 | 30.180,00 | 30.590,00 | 30.040,00 | 30.160,00 | 30.570,00 |
VIB | 29.786,00 | 30.057,00 | 30.647,00 | 29.882,00 | 30.153,00 | 30.611,00 |
SCB | 29.960,00 | 30.080,00 | 30.470,00 | 30.190,00 | 30.310,00 | 30.670,00 |
STB | 30.020,00 | 30.120,00 | 30.331,00 | 30.173,00 | 30.273,00 | 30.484,00 |
NCB | 29.923,00 | 30.043,00 | 30.647,00 | 30.025,00 | 30.145,00 | 30.747,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,03 VND/KRW, ngân hàng này đồng thời bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 20,56 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(08/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(07/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,93 | 18,81 | 20,61 | 16,93 | 18,81 | 20,61 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,75 | 18,55 | 21,35 | 17,75 | 18,55 | 21,35 |
BIDV | 17,55 | 0,00 | 21,35 | 17,55 | 0,00 | 21,35 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,30 | 0,00 | 19,40 | 21,40 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,03 | 18,63 | 20,56 | 18,05 | 18,65 | 20,57 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.266 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.360 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(08/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(07/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.266,86 | 3.299,86 | 3403,81 | 3.266,86 | 3.299,86 | 3403,81 |
Techcombank | 0,00 | 3.271,00 | 3.401,00 | 0,00 | 3.269,00 | 3.399,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.300,00 | 3.360,00 | 0,00 | 3.300,00 | 3.360,00 |
BIDV | 0,00 | 3.283,00 | 3.376,00 | 0,00 | 3.283,00 | 3.376,00 |
STB | 0,00 | 3.255,00 | 3.426,00 | 0,00 | 3.260,00 | 3.430,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 - 23.245 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.001 - 27.850 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.623 - 17.084 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.070 - 17.571 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 684,73 - 774,58 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).