Tỷ giá ngoại tệ ngày 27/11: Yên Nhật, bảng Anh và đô la Úc phục hồi
Sáng ngày 27/11, do website Eximbank thông báo đang bảo trì nên số liệu tỷ giá được lấy từ hôm 26/11.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (27/11) đồng loạt tăng hơn 1 đồng tại tất cả ngân hàng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 163,51 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 167,5 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 160,51 | 162,13 | 169,85 | 1,14 | 1,16 | 1,22 |
Agribank | 162,33 | 162,98 | 170,1 | 1,29 | 1,29 | 1,39 |
VietinBank | 162,56 | 162,86 | 170,31 | 1,27 | 1,27 | 1,27 |
BIDV | 162,49 | 162,75 | 170,02 | 1,08 | 1,08 | 1,13 |
Techcombank | 159,72 | 163,89 | 172,22 | 1,39 | 1,39 | 1,41 |
NCB | 161,69 | 162,89 | 170,81 | 1,31 | 1,31 | 1,35 |
Eximbank | 162,26 | 162,75 | 167,5 | 0 | 0 | 0 |
Sacombank | 163,51 | 164,01 | 170,56 | 1,46 | 1,46 | 1,47 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay quay đầu tăng tại phần lớn ngân hàng, ngoại trừ Techcombank. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.282 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Tương tự, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.692 VND/AUD tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.047 | 16.209 | 16.729 | 69 | 72 | 72 |
Agribank | 16.147 | 16.212 | 16.706 | 79 | 79 | 79 |
Vietinbank | 16.210 | 16.310 | 16.760 | 62 | 62 | 62 |
BIDV | 16.282 | 16.307 | 16.692 | 10 | 10 | 23 |
Techcombank | 15.905 | 16.171 | 16.812 | -32 | -32 | -27 |
NCB | 16.027 | 16.127 | 16.941 | 28 | 28 | 25 |
Eximbank | 16.149 | 16.197 | 16.695 | 0 | 0 | 0 |
Sacombank | 16.092 | 16.192 | 16.762 | 8 | 8 | 3 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tăng từ 103 đến 148 đồng tại các ngân hàng. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.558 VND/GBP. Trong khi đó, Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.289 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.141 | 31.455 | 32.464 | 138 | 139 | 143 |
Agribank | 31.324 | 31.450 | 32.411 | 145 | 146 | 148 |
Vietinbank | 31.558 | 31.608 | 32.568 | 127 | 127 | 127 |
BIDV | 31.505 | 31.577 | 32.377 | 118 | 118 | 121 |
Techcombank | 31.149 | 31.527 | 32.485 | 103 | 103 | 98 |
NCB | 31.393 | 31.513 | 32.543 | 133 | 133 | 148 |
Eximbank | 31.323 | 31.386 | 32.289 | 0 | 0 | 0 |
Sacombank | 31.453 | 31.503 | 32.613 | 132 | 132 | 127 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng phần lớn đảo chiều tăng. Tuy nhiên, tỷ giá mua tại NCB đã giảm 0,38 đồng , xuống còn 13,71 VND/KRW. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,2 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,97 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,74 | 17,49 | 18,98 | 0,1 | 0,11 | 0,12 |
Agribank | - | 17,45 | 19,17 | - | 0,12 | 0,15 |
Vietinbank | 17,2 | 17,6 | 19,2 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
BIDV | 15,94 | 17,61 | 18,97 | 0,06 | 0,07 | 0,07 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 13,71 | 15,71 | 21,23 | -0,38 | -0,38 | 0,63 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 7 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.416 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.560 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.416 | 3.450 | 3.561 | -7 | -7 | -7 |
Vietinbank | 3.463 | 3.573 | - | -8 | -8 | |
BIDV | - | 3.462 | 3.560 | - | 1 | 1 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.440 | 3.580 | - | 0 | 0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.170 VND/USD và 25.509 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.975 VND/EUR và 27.399 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.402 VND/SGD và 19.185 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.635 VND/CAD và 18.384 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 648 VND/THB và 748 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.