Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/11: Bảng Anh, đô la Úc giảm mạnh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (26/11) diễn biến trái chiều tại các ngân hàng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 162,26 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 167,5 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 159,37 | 160,97 | 168,63 | 0,16 | 0,15 | 0,16 |
Agribank | 161,04 | 161,69 | 168,71 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
VietinBank | 161,29 | 161,59 | 169,04 | 1,09 | 1,09 | 0,74 |
BIDV | 161,41 | 161,67 | 168,89 | -0,43 | -0,43 | -0,34 |
Techcombank | 158,33 | 162,5 | 170,81 | -0,31 | -0,31 | -0,32 |
NCB | 160,38 | 161,58 | 169,46 | -0,1 | -0,1 | -0,12 |
Eximbank | 162,26 | 162,75 | 167,5 | -0,24 | -0,24 | -0,23 |
Sacombank | 162,05 | 162,55 | 169,09 | -0,23 | -0,23 | -0,24 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay giảm mạnh từ 100 đến 294 đồng tại các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.272 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.627 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.978 | 16.137 | 16.658 | -239 | -245 | -249 |
Agribank | 16.068 | 16.133 | 16.627 | -241 | -241 | -244 |
Vietinbank | 16.148 | 16.248 | 16.698 | -100 | 0 | -294 |
BIDV | 16.272 | 16.297 | 16.669 | -156 | -156 | -153 |
Techcombank | 15.937 | 16.203 | 16.839 | -139 | -140 | -148 |
NCB | 15.999 | 16.099 | 16.816 | -234 | -234 | -229 |
Eximbank | 16.149 | 16.197 | 16.695 | -159 | -160 | -163 |
Sacombank | 16.084 | 16.184 | 16.759 | -168 | -168 | -163 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay giảm mạnh từ 113 đến 308 đồng tại các ngân hàng. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.431 VND/GBP. Trong khi đó, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.256 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.003 | 31.316 | 32.321 | -203 | -205 | -212 |
Agribank | 31.179 | 31.304 | 32.263 | -202 | -203 | -206 |
Vietinbank | 31.431 | 31.481 | 32.441 | -189 | -139 | -144 |
BIDV | 31.387 | 31.459 | 32.256 | -188 | -189 | -189 |
Techcombank | 31.046 | 31.424 | 32.387 | -178 | -178 | -176 |
NCB | 31.260 | 31.380 | 32.395 | -308 | -308 | -113 |
Eximbank | 31.323 | 31.386 | 32.289 | -183 | -183 | -185 |
Sacombank | 31.321 | 31.371 | 32.486 | -174 | -174 | -174 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay giảm tại Vietcombank, Agribank, VietinBank và NCB nhưng tăng ở BIDV. Techcombank vẫn giữ nguyên tỷ giá.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,08 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Vietcombank vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,86 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,64 | 17,38 | 18,86 | -0,03 | -0,03 | -0,03 |
Agribank | - | 17,33 | 19,02 | - | -0,01 | -0,02 |
Vietinbank | 17,08 | 17,48 | 19,08 | -0,11 | -0,11 | -0,11 |
BIDV | 15,88 | 17,54 | 18,9 | 0,04 | 0,05 | 0,04 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,09 | 16,09 | 20,6 | 0 | 0 | -0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 1 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.422 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.559 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.422 | 3.457 | 3.568 | 1 | 2 | 2 |
Vietinbank | 3.471 | 3.581 | - | 3 | 3 | |
BIDV | - | 3.461 | 3.559 | - | -7 | -5 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.440 | 3.580 | - | 3 | 4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.170 VND/USD và 25.509 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.878 VND/EUR và 27.297 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.351 VND/SGD và 19.131 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.522 VND/CAD và 18.267 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 647 VND/THB và 746 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.