Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/11: Yên Nhật tăng nhẹ, nhiều đồng tiền diễn biến trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (25/11) đồng loạt tăng nhẹ tại các ngân hàng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 162,5 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 167,73 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 159,21 | 160,82 | 168,47 | 0,24 | 0,24 | 0,25 |
Agribank | 160,9 | 161,55 | 168,57 | 0,11 | 0,11 | 0,13 |
VietinBank | 160,2 | 160,5 | 168,3 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 161,84 | 162,1 | 169,23 | 0,9 | 0,91 | 0,89 |
Techcombank | 158,64 | 162,81 | 171,13 | 0,72 | 0,72 | 0,73 |
NCB | 160,48 | 161,68 | 169,58 | 0,45 | 0,45 | 0,44 |
Eximbank | 162,5 | 162,99 | 167,73 | 0,74 | 0,74 | 0,61 |
Sacombank | 162,28 | 162,78 | 169,33 | 0,65 | 0,65 | 0,69 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay diễn biến trái chiều tại các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.428 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Đồng thời, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.822 VND/AUD tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.217 | 16.381 | 16.907 | 76 | 77 | 80 |
Agribank | 16.309 | 16.374 | 16.871 | 67 | 67 | 69 |
Vietinbank | 16.248 | 16.248 | 16.992 | -44 | -144 | 150 |
BIDV | 16.428 | 16.453 | 16.822 | 49 | 50 | 42 |
Techcombank | 16.076 | 16.343 | 16.987 | 41 | 41 | 43 |
NCB | 16.233 | 16.333 | 17.045 | 57 | 57 | 55 |
Eximbank | 16.308 | 16.357 | 16.858 | 51 | 51 | 36 |
Sacombank | 16.252 | 16.352 | 16.922 | 40 | 40 | 47 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tăng nhẹ tại phần lớn ngân hàng. Tuy nhiên, tỷ giá tại VietinBank lại được điều chỉnh giảm từ 155 đến 200 đồng. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.620 VND/GBP. Trong khi đó, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.445 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.206 | 31.521 | 32.533 | 15 | 15 | 16 |
Agribank | 31.381 | 31.507 | 32.469 | 17 | 17 | 18 |
Vietinbank | 31.620 | 31.620 | 32.585 | -155 | -205 | -200 |
BIDV | 31.575 | 31.648 | 32.445 | 44 | 44 | 48 |
Techcombank | 31.224 | 31.602 | 32.563 | 22 | 22 | 25 |
NCB | 31.568 | 31.688 | 32.508 | 18 | 18 | 18 |
Eximbank | 31.506 | 31.569 | 32.474 | 50 | 50 | 22 |
Sacombank | 31.495 | 31.545 | 32.660 | 4 | 4 | 6 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay giảm nhẹ tại phần lớn ngân hàng. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,19 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,86 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,67 | 17,41 | 18,89 | -0,02 | -0,03 | -0,03 |
Agribank | - | 17,34 | 19,04 | - | -0,06 | -0,07 |
Vietinbank | 17,19 | 17,59 | 19,19 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 15,84 | 17,49 | 18,86 | -0,06 | -0,07 | -0,05 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,09 | 16,09 | 20,62 | -0,07 | -0,07 | -0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 4 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.421 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.564 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.421 | 3.455 | 3.566 | -4 | -4 | -4 |
Vietinbank | 3.468 | 3.578 | - | 0 | 0 | |
BIDV | - | 3.468 | 3.564 | - | 2 | 1 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.437 | 3.576 | - | -1 | -5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.167 VND/USD và 25.506 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.970 VND/EUR và 27.394 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.463 VND/SGD và 19.247 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.788 VND/CAD và 18.544 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 653 VND/THB và 754 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.