Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/8: Vietcombank giảm giá nhân dân tệ, yen Nhật
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 25/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,80 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 219,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(25/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(24/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,37 | 213,50 | 221,47 | 211,77 | 213,91 | 221,89 |
ACB | 216,15 | 217,24 | 220,16 | 216,46 | 217,55 | 220,47 |
Techcombank | 215,04 | 215,19 | 224,21 | 215,31 | 215,47 | 224,49 |
Vietinbank | 213,30 | 213,80 | 221,80 | 213,52 | 214,02 | 222,02 |
BIDV | 212,96 | 214,25 | 221,58 | 213,27 | 214,55 | 221,90 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 219,00 | 218,00 | 218,00 | 220,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 221,00 |
SCB | 216,80 | 217,50 | 220,80 | 217,20 | 217,90 | 221,20 |
STB | 216,00 | 217,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
NCB | 215,68 | 216,88 | 221,43 | 215,68 | 216,88 | 221,43 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.461 VND/AUD, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.510 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(25/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(24/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.204,58 | 16.368,26 | 16.881,35 | 16.179,73 | 16.343,16 | 16.855,45 |
ACB | 16.389,00 | 16.496,00 | 16.751,00 | 16.359,00 | 16.466,00 | 16.721,00 |
Techcombank | 16.158,00 | 16.379,00 | 16.981,00 | 16.141,00 | 16.361,00 | 16.963,00 |
Vietinbank | 16.382,00 | 16.512,00 | 16.982,00 | 16.362,00 | 16.492,00 | 16.962,00 |
BIDV | 16.307,00 | 16.406,00 | 16.862,00 | 16.305,00 | 16.403,00 | 16.862,00 |
DAB | 16.460,00 | 16.520,00 | 16.750,00 | 16.580,00 | 16.580,00 | 16.770,00 |
VIB | 16.260,00 | 16.408,00 | 16.946,00 | 16.250,00 | 16.398,00 | 16.937,00 |
SCB | 16.450,00 | 16.500,00 | 16.850,00 | 16.410,00 | 16.460,00 | 16.810,00 |
STB | 16.433,00 | 16.533,00 | 16.935,00 | 16.446,00 | 16.546,00 | 16.958,00 |
EIB | 16.461,00 | 0,00 | 16.510,00 | 16.461,00 | 0,00 | 16.510,00 |
NCB | 16.298,00 | 16.388,00 | 16.794,00 | 16.298,00 | 16.388,00 | 16.794,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.145 VND/GBP, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.448 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(25/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(24/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.537,43 | 29.835,79 | 30.771,03 | 29.562,28 | 29.860,89 | 30.796,92 |
ACB | 0,00 | 30.102,00 | 0,00 | 0,00 | 30.141,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.685,00 | 29.909,00 | 30.813,00 | 29.714,00 | 29.938,00 | 30.840,00 |
Vietinbank | 29.932,00 | 29.982,00 | 30.942,00 | 29.945,00 | 29.995,00 | 30.955,00 |
BIDV | 29.780,00 | 29.959,00 | 30.460,00 | 29.848,00 | 30.028,00 | 30.530,00 |
DAB | 29.990,00 | 30.110,00 | 30.520,00 | 30.070,00 | 30.190,00 | 30.600,00 |
VIB | 29.753,00 | 30.023,00 | 30.611,00 | 29.789,00 | 30.060,00 | 30.649,00 |
SCB | 30.050,00 | 30.170,00 | 30.540,00 | 30.070,00 | 30.190,00 | 30.570,00 |
STB | 30.145,00 | 30.245,00 | 30.448,00 | 30.179,00 | 30.279,00 | 30.482,00 |
NCB | 29.903,00 | 30.023,00 | 30.624,00 | 29.903,00 | 30.023,00 | 30.624,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,95 VND/KRW, BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,44 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(25/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(24/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,89 | 18,77 | 20,56 | 16,84 | 18,71 | 20,50 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,75 | 18,55 | 21,35 | 17,67 | 18,47 | 21,27 |
BIDV | 17,53 | 19,37 | 20,44 | 17,49 | 0,00 | 21,27 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,40 | 0,00 | 19,30 | 21,30 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 17,95 | 18,55 | 20,48 | 17,95 | 18,55 | 20,48 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.282 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.385 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(25/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(24/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.282,91 | 3316,07 | 3.420,54 | 3.282,96 | 3316,12 | 3.420,59 |
Techcombank | 0,00 | 3.289,00 | 3.421,00 | 0,00 | 3.289,00 | 3.420,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.325,00 | 3.385,00 | 0,00 | 3.319,00 | 3.379,00 |
BIDV | 0,00 | 3.303,00 | 3.398,00 | 0,00 | 3.304,00 | 3.397,00 |
STB | 0,00 | 3.284,00 | 3.454,00 | 0,00 | 3.283,00 | 3.454,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.083 - 23.246 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.961 - 27.770 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.647 - 17.100 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.240 - 17.734 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 676,32 - 764,74 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).