Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/10: Vietcombank tăng giá bảng Anh, euro, nhân dân tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 19/10, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 220 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(19/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(18/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,57 | 214,72 | 223,64 | 212,69 | 214,84 | 223,77 |
ACB | 217,27 | 218,36 | 221,30 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 216,26 | 216,44 | 225,44 | 216,59 | 216,77 | 225,77 |
Vietinbank | 213,82 | 214,32 | 222,82 | 214,20 | 214,70 | 223,20 |
BIDV | 214,12 | 215,41 | 222,74 | 214,42 | 215,72 | 223,10 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 220,00 | 214,00 | 218,00 | 221,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 222,00 |
SCB | 218,00 | 218,70 | 222,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 217,00 | 218,00 | 222,00 | 217,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 216,73 | 217,93 | 222,44 | 216,73 | 217,93 | 222,44 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á và Ngân hàng Sài Gòn có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.280 VND/AUD. Trong khi đó ngân hàng Đông Á đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.570 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(19/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(18/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.044,16 | 16.206,22 | 16.714,23 | 15.998,97 | 16.160,58 | 16.667,15 |
ACB | 16.225,00 | 16.331,00 | 16.583,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 15.992,00 | 16.209,00 | 16.812,00 | 15.954,00 | 16.171,00 | 16.773,00 |
Vietinbank | 16.215,00 | 16.345,00 | 16.815,00 | 16.182,00 | 16.312,00 | 16.782,00 |
BIDV | 16.139,00 | 16.237,00 | 16.688,00 | 16.105,00 | 16.202,00 | 16.662,00 |
DAB | 16.280,00 | 16.340,00 | 16.570,00 | 16.230,00 | 16.300,00 | 16.530,00 |
VIB | 16.112,00 | 16.258,00 | 16.684,00 | 16.033,00 | 16.179,00 | 16.675,00 |
SCB | 16.280,00 | 16.330,00 | 16.650,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 16.260,00 | 16.360,00 | 16.766,00 | 16.209,00 | 16.309,00 | 16.715,00 |
NCB | 16.129,00 | 16.219,00 | 16.623,00 | 16.129,00 | 16.219,00 | 16.623,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.774 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này có giá bán ra thấp nhất là 30.078 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(19/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(18/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.227,89 | 29.523,12 | 30.448,56 | 29.153,33 | 29.447,81 | 30.370,89 |
ACB | 0,00 | 29.788,00 | 0,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 29.366,00 | 29.584,00 | 30.489,00 | 29.379,00 | 29.598,00 | 30.503,00 |
Vietinbank | 29.588,00 | 29.638,00 | 30.598,00 | 29.616,00 | 29.666,00 | 30.626,00 |
BIDV | 29.365,00 | 29.542,00 | 30.115,00 | 29.378,00 | 29.556,00 | 30.131,00 |
DAB | 29.660,00 | 29.780,00 | 30.180,00 | 29.660,00 | 29.780,00 | 30.190,00 |
VIB | 29.487,00 | 29.755,00 | 30.207,00 | 29.439,00 | 29.706,00 | 30.288,00 |
SCB | 29.720,00 | 29.840,00 | 30.220,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 29.774,00 | 29.874,00 | 30.078,00 | 29.727,00 | 29.827,00 | 30.041,00 |
NCB | 29.485,00 | 29.605,00 | 30.210,00 | 29.485,00 | 29.605,00 | 30.210,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,74 VND/KRW. Trong khi đó Ngân hàng Sacombank có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(19/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(18/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,56 | 19,52 | 21,38 | 17,51 | 19,45 | 21,32 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,5 | 19,3 | 22,1 | 18,45 | 19,25 | 22,05 |
BIDV | 18,21 | 20,12 | 21,24 | 18,16 | 0,00 | 22,09 |
SCB | 0,00 | 20,1 | 22,3 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,74 | 19,34 | 21,27 | 18,74 | 19,34 | 21,27 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ,tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng tăng giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.391,65 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.500 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(19/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(18/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3391,65 | 3425,91 | 3533,83 | 3377,98 | 3412,1 | 3519,59 |
Techcombank | 0 | 3.400 | 3.532 | 0 | 3.399 | 3.530 |
Vietinbank | 0 | 3.425 | 3.500 | 0 | 3.420 | 3.495 |
BIDV | 0 | 3.413 | 3.510 | 0 | 3.410 | 3.507 |
STB | 0 | 3.390 | 3.562 | 0 | 3.390 | 3.561 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 - 23.264 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.774 - 27.576 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.795 - 17.246 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.309 - 17.794 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 682,50 - 769,87 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).