Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/10: Vietcombank tăng giá won, nhân dân tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 20/10, tại chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217.60 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 220 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(20/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(19/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 213,86 | 216,02 | 225,07 | 214,12 | 216,28 | 225,34 |
ACB | 217,05 | 218,14 | 221,06 | 217,27 | 218,36 | 221,30 |
Techcombank | 215,95 | 216,12 | 225,14 | 216,29 | 216,47 | 225,49 |
Vietinbank | 213,56 | 214,06 | 222,56 | 213,96 | 214,46 | 222,96 |
BIDV | 213,83 | 215,12 | 222,48 | 214,08 | 215,37 | 222,72 |
DAB | 213,00 | 218,00 | 220,00 | 214,00 | 218,00 | 221,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
SCB | 217,60 | 218,30 | 221,60 | 218,00 | 218,70 | 222,00 |
STB | 216,00 | 218,00 | 222,00 | 217,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 216,61 | 217,81 | 222,36 | 216,61 | 217,81 | 222,36 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.170 VND/AUD. Trong khi đó ngân hàng Đông Á đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.460 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(20/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(19/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.926,67 | 16.087,55 | 16.591,83 | 16.004,55 | 16.166,22 | 16.672,97 |
ACB | 16.117,00 | 16.223,00 | 16.473,00 | 16.225,00 | 16.331,00 | 16.583,00 |
Techcombank | 15.876,00 | 16.091,00 | 16.694,00 | 15.982,00 | 16.199,00 | 16.802,00 |
Vietinbank | 16.074,00 | 16.204,00 | 16.674,00 | 16.196,00 | 16.326,00 | 16.796,00 |
BIDV | 16.030,00 | 16.127,00 | 16.577,00 | 16.114,00 | 16.211,00 | 16.671,00 |
DAB | 16.170,00 | 16.240,00 | 16.460,00 | 16.270,00 | 16.340,00 | 16.570,00 |
VIB | 16.014,00 | 16.159,00 | 16.583,00 | 16.112,00 | 16.258,00 | 16.684,00 |
SCB | 16.160,00 | 16.210,00 | 16.550,00 | 16.280,00 | 16.330,00 | 16.650,00 |
STB | 16.151,00 | 16.251,00 | 16.654,00 | 16.246,00 | 16.346,00 | 16.754,00 |
NCB | 16.168,00 | 16.258,00 | 16.671,00 | 16.168,00 | 16.258,00 | 16.671,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.808 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này có giá bán ra thấp nhất là 30.116 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(20/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(19/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.245,97 | 29.541,38 | 30.467,39 | 29.201,25 | 29.496,21 | 30.420,82 |
ACB | 0,00 | 29.818,00 | 0,00 | 0,00 | 29.788,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.407,00 | 29.626,00 | 30.531,00 | 29.504,00 | 29.724,00 | 30.629,00 |
Vietinbank | 29.614,00 | 29.664,00 | 30.624,00 | 29.718,00 | 29.768,00 | 30.728,00 |
BIDV | 29.412,00 | 29.590,00 | 30.173,00 | 29.365,00 | 29.542,00 | 30.122,00 |
DAB | 29.700,00 | 29.820,00 | 30.220,00 | 29.750,00 | 29.870,00 | 30.280,00 |
VIB | 29.540,00 | 29.808,00 | 30.261,00 | 29.487,00 | 29.755,00 | 30.207,00 |
SCB | 29.740,00 | 29.860,00 | 30.230,00 | 29.720,00 | 29.840,00 | 30.220,00 |
STB | 29.808,00 | 29.908,00 | 30.116,00 | 29.869,00 | 29.969,00 | 30.180,00 |
NCB | 29.570,00 | 29.690,00 | 30.292,00 | 29.570,00 | 29.690,00 | 30.292,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,79 VND/KRW. Trong khi đó Ngân hàng Sacombank có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 21 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(20/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(19/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,59 | 19,54 | 21,41 | 17,54 | 19,49 | 21,36 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,53 | 19,33 | 22,13 | 18,52 | 19,32 | 22,12 |
BIDV | 18,26 | 20,18 | 21,29 | 18,2 | 0,00 | 22,14 |
SCB | 0,00 | 20,1 | 22,3 | 0,00 | 20,1 | 22,3 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,79 | 19,39 | 21,32 | 18,79 | 19,39 | 21,32 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ,tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng tăng giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.399,73 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.502 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(20/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(19/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3399,73 | 3434,07 | 3542,25 | 3388,59 | 3422,82 | 3530,65 |
Techcombank | 0 | 3.408 | 3.539 | 0 | 3.403 | 3.534 |
Vietinbank | 0 | 3.427 | 3.502 | 0 | 3.422 | 3.497 |
BIDV | 0 | 3.420 | 3.519 | 0 | 3.411 | 3.507 |
STB | 0 | 3.397 | 3.570 | 0 | 3.388 | 3.560 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.082 - 23.264 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.890 - 27.694 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.796 - 17.248 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.303 - 17.789 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 682,01 - 769,46 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).