Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/10: Vietcombank tăng giá một loạt ngoại tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 21/10, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218.10 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 220 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(21/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(20/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 214,08 | 216,24 | 225,30 | 213,94 | 216,10 | 225,15 |
ACB | 217,29 | 218,39 | 221,32 | 217,05 | 218,14 | 221,06 |
Techcombank | 216,33 | 216,51 | 225,51 | 215,99 | 216,16 | 225,16 |
Vietinbank | 213,96 | 214,46 | 222,96 | 213,66 | 214,16 | 222,66 |
BIDV | 214,16 | 215,45 | 222,80 | 213,91 | 215,20 | 222,53 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 220,00 | 213,00 | 218,00 | 220,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 215,00 | 217,00 | 221,00 |
SCB | 218,10 | 218,80 | 222,10 | 217,60 | 218,30 | 221,60 |
STB | 217,00 | 218,00 | 222,00 | 217,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 216,28 | 217,48 | 222,02 | 216,28 | 217,48 | 222,02 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.200 VND/AUD. Trong khi đó ngân hàng ACB đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.499 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(21/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(20/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.956,04 | 16.117,21 | 16.622,43 | 15.917,63 | 16.078,42 | 16.582,42 |
ACB | 16.142,00 | 16.248,00 | 16.499,00 | 16.117,00 | 16.223,00 | 16.473,00 |
Techcombank | 15.921,00 | 16.137,00 | 16.737,00 | 15.856,00 | 16.071,00 | 16.673,00 |
Vietinbank | 16.135,00 | 16.265,00 | 16.735,00 | 16.067,00 | 16.197,00 | 16.667,00 |
BIDV | 16.060,00 | 16.156,00 | 16.605,00 | 15.989,00 | 16.086,00 | 16.535,00 |
DAB | 16.200,00 | 16.270,00 | 16.500,00 | 16.150,00 | 16.220,00 | 16.440,00 |
VIB | 16.041,00 | 16.187,00 | 16.611,00 | 16.014,00 | 16.159,00 | 16.583,00 |
SCB | 16.190,00 | 16.240,00 | 16.540,00 | 16.160,00 | 16.210,00 | 16.550,00 |
STB | 16.171,00 | 16.271,00 | 16.675,00 | 16.105,00 | 16.205,00 | 16.611,00 |
NCB | 16.057,00 | 16.147,00 | 16.551,00 | 16.057,00 | 16.147,00 | 16.551,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.835 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này có giá bán ra thấp nhất là 30.149 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(21/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(20/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.277,60 | 29.573,33 | 30.500,35 | 29.255,00 | 29.550,51 | 30.476,81 |
ACB | 0,00 | 29.845,00 | 0,00 | 0,00 | 29.818,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.435,00 | 29.655,00 | 30.559,00 | 29.419,00 | 29.638,00 | 30.541,00 |
Vietinbank | 29.671,00 | 29.721,00 | 30.681,00 | 29.665,00 | 29.715,00 | 30.675,00 |
BIDV | 29.426,00 | 29.604,00 | 30.187,00 | 29.392,00 | 29.569,00 | 30.143,00 |
DAB | 29.730,00 | 29.850,00 | 30.250,00 | 29.690,00 | 29.810,00 | 30.210,00 |
VIB | 29.558,00 | 29.826,00 | 30.280,00 | 29.540,00 | 29.808,00 | 30.261,00 |
SCB | 29.770,00 | 29.890,00 | 30.270,00 | 29.740,00 | 29.860,00 | 30.230,00 |
STB | 29.835,00 | 29.935,00 | 30.149,00 | 29.814,00 | 29.914,00 | 30.128,00 |
NCB | 29.610,00 | 29.730,00 | 30.338,00 | 29.610,00 | 29.730,00 | 30.338,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,83 VND/KRW. Trong khi đó Ngân hàng Sacombank có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 21 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(21/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(20/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,65 | 19,62 | 21,49 | 17,61 | 19,56 | 21,43 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,64 | 19,44 | 22,24 | 18,56 | 19,36 | 22,16 |
BIDV | 18,33 | 20,25 | 21,37 | 18,26 | 0,00 | 22,21 |
SCB | 0,00 | 20,2 | 22,4 | 0,00 | 20,1 | 22,3 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,83 | 19,43 | 21,36 | 18,83 | 19,43 | 21,36 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ,tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng tăng giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.402,22 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.514 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(21/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(20/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3402,22 | 3436,59 | 3544,85 | 3396,88 | 3431,19 | 3539,28 |
Techcombank | 0 | 3.412 | 3.543 | 0 | 3.410 | 3.540 |
Vietinbank | 0 | 3.439 | 3.514 | 0 | 3.430 | 3.505 |
BIDV | 0 | 3.423 | 3.521 | 0 | 3.421 | 3.517 |
STB | 0 | 3.401 | 3.573 | 0 | 3.399 | 3.569 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.084 - 23.266 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.030 - 27.836 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.815 - 17.267 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.392 - 17.877 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 682,09 - 767,35 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).