Tỷ giá ngoại tệ ngày 22/10: Vietcombank tăng giá nhân dân tệ, won, bảng Anh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 22/10, tại chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.60 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 222 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(22/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(21/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 215,70 | 217,88 | 227,00 | 214,08 | 216,24 | 225,30 |
ACB | 218,93 | 220,03 | 222,99 | 217,29 | 218,39 | 221,32 |
Techcombank | 217,72 | 217,94 | 226,96 | 217,26 | 217,46 | 226,48 |
Vietinbank | 215,45 | 215,95 | 224,45 | 214,86 | 215,36 | 223,86 |
BIDV | 215,63 | 216,93 | 224,31 | 214,46 | 215,76 | 223,18 |
DAB | 215,00 | 220,00 | 222,00 | 214,00 | 219,00 | 221,00 |
VIB | 217,00 | 219,00 | 223,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
SCB | 219,60 | 220,30 | 223,70 | 218,10 | 218,80 | 222,10 |
STB | 218,00 | 220,00 | 223,00 | 217,00 | 219,00 | 223,00 |
NCB | 216,65 | 217,85 | 222,36 | 216,65 | 217,85 | 222,36 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.290 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.580 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(22/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(21/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.035,12 | 16.197,09 | 16.704,81 | 15.956,04 | 16.117,21 | 16.622,43 |
ACB | 16.234,00 | 16.340,00 | 16.592,00 | 16.142,00 | 16.248,00 | 16.499,00 |
Techcombank | 16.000,00 | 16.217,00 | 16.819,00 | 15.940,00 | 16.156,00 | 16.758,00 |
Vietinbank | 16.207,00 | 16.337,00 | 16.807,00 | 16.141,00 | 16.271,00 | 16.741,00 |
BIDV | 16.153,00 | 16.250,00 | 16.704,00 | 16.105,00 | 16.202,00 | 16.662,00 |
DAB | 16.290,00 | 16.360,00 | 16.580,00 | 16.230,00 | 16.290,00 | 16.520,00 |
VIB | 16.132,00 | 16.279,00 | 16.705,00 | 16.041,00 | 16.187,00 | 16.611,00 |
SCB | 16.280,00 | 16.330,00 | 16.670,00 | 16.190,00 | 16.240,00 | 16.540,00 |
STB | 16.262,00 | 16.362,00 | 16.768,00 | 16.190,00 | 16.290,00 | 16.694,00 |
NCB | 16.094,00 | 16.184,00 | 16.590,00 | 16.094,00 | 16.184,00 | 16.590,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.249 VND/GBP. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân có giá bán ra thấp nhất là 30.363 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(22/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(21/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.666,22 | 29.965,88 | 30.905,20 | 29.277,60 | 29.573,33 | 30.500,35 |
ACB | 0,00 | 30.251,00 | 0,00 | 0,00 | 29.845,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.832,00 | 30.059,00 | 30.963,00 | 29.621,00 | 29.844,00 | 30.746,00 |
Vietinbank | 30.059,00 | 30.109,00 | 31.069,00 | 29.834,00 | 29.884,00 | 30.844,00 |
BIDV | 29.830,00 | 30.010,00 | 30.592,00 | 29.483,00 | 29.661,00 | 30.243,00 |
DAB | 30.130,00 | 30.250,00 | 30.660,00 | 30.120,00 | 30.120,00 | 30.380,00 |
VIB | 29.957,00 | 30.229,00 | 30.688,00 | 29.558,00 | 29.826,00 | 30.280,00 |
SCB | 30.190,00 | 30.310,00 | 30.690,00 | 29.770,00 | 29.890,00 | 30.270,00 |
STB | 30.249,00 | 30.349,00 | 30.556,00 | 29.945,00 | 30.045,00 | 30.257,00 |
NCB | 29.638,00 | 29.758,00 | 30.363,00 | 29.638,00 | 29.758,00 | 30.363,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,91 VND/KRW. Trong khi đó Ngân hàng Sacombank có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 21 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(22/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(21/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,68 | 19,64 | 21,52 | 17,65 | 19,62 | 21,49 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 18,65 | 19,45 | 22,25 | 18,66 | 19,46 | 22,26 |
BIDV | 18,37 | 20,29 | 21,41 | 18,38 | 0,00 | 22,36 |
SCB | 0,00 | 20,2 | 22,5 | 0,00 | 20,2 | 22,4 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,91 | 19,51 | 21,44 | 18,91 | 19,51 | 21,44 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.415,06 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.516 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(22/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(21/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3415,06 | 3449,56 | 3558,23 | 3402,22 | 3436,59 | 3544,85 |
Techcombank | 0 | 3.425 | 3.556 | 0 | 3.421 | 3.552 |
Vietinbank | 0 | 3.441 | 3.516 | 0 | 3.442 | 3.517 |
BIDV | 0 | 3.437 | 3.534 | 0 | 3.441 | 3.538 |
STB | 0 | 3.412 | 3.583 | 0 | 3.413 | 3.585 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.082 - 23.264 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.072 - 27.877 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.823 - 17.274 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.339 - 17.826 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 682,11 - 769,51 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).