Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/8: Vietcombank giảm giá yen Nhật, tăng giá nhân dân tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 11/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,40 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng ACB ở mức 219,85 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(11/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(10/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,03 | 213,16 | 221,12 | 211,79 | 213,93 | 221,91 |
ACB | 215,85 | 216,93 | 219,85 | 216,52 | 217,61 | 220,53 |
Techcombank | 214,71 | 214,85 | 223,85 | 214,95 | 215,10 | 224,12 |
Vietinbank | 215,56 | 216,06 | 224,06 | 215,67 | 216,17 | 224,17 |
BIDV | 212,60 | 213,88 | 221,16 | 213,24 | 214,53 | 221,87 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 220,00 | 213,00 | 217,00 | 220,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
SCB | 216,40 | 217,10 | 220,30 | 217,30 | 218,00 | 221,20 |
STB | 216,00 | 217,00 | 221,00 | 216,00 | 217,00 | 221,00 |
NCB | 215,81 | 217,01 | 221,51 | 215,81 | 217,01 | 221,51 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.420 VND/AUD,Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.453 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(11/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(10/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.143,57 | 16.306,64 | 16.817,79 | 16.193,28 | 16.356,85 | 16.869,58 |
ACB | 16.343,00 | 16.450,00 | 16.704,00 | 16.375,00 | 16.482,00 | 16.737,00 |
Techcombank | 16.095,00 | 16.314,00 | 16.917,00 | 16.102,00 | 16.321,00 | 16.923,00 |
Vietinbank | 16.348,00 | 16.478,00 | 16.948,00 | 16.324,00 | 16.454,00 | 16.924,00 |
BIDV | 16.256,00 | 16.354,00 | 16.809,00 | 16.277,00 | 16.375,00 | 16.830,00 |
DAB | 16.420,00 | 16.490,00 | 16.720,00 | 16.440,00 | 16.500,00 | 16.730,00 |
VIB | 16.237,00 | 16.384,00 | 16.849,00 | 16.261,00 | 16.409,00 | 16.875,00 |
SCB | 16.390,00 | 16.440,00 | 16.810,00 | 16.420,00 | 16.470,00 | 16.850,00 |
STB | 16.400,00 | 16.500,00 | 16.904,00 | 16.372,00 | 16.472,00 | 16.876,00 |
EIB | 16.404,00 | 0,00 | 16.453,00 | 16.438,00 | 0,00 | 16.487,00 |
NCB | 16.314,00 | 16.404,00 | 16.810,00 | 16.314,00 | 16.404,00 | 16.810,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.119 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.428 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(11/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(10/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.521,61 | 29.819,81 | 30.754,55 | 29.521,61 | 29.819,81 | 30.754,55 |
ACB | 0,00 | 30.088,00 | 0,00 | 0,00 | 30.079,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.666,00 | 29.889,00 | 30.792,00 | 29.633,00 | 29.856,00 | 30.759,00 |
Vietinbank | 29.933,00 | 30.153,00 | 30.573,00 | 29.870,00 | 30.090,00 | 30.510,00 |
BIDV | 29.764,00 | 29.944,00 | 30.444,00 | 29.725,00 | 29.905,00 | 30.414,00 |
DAB | 29.990,00 | 30.110,00 | 30.520,00 | 29.990,00 | 30.110,00 | 30.510,00 |
VIB | 29.806,00 | 30.077,00 | 30.534,00 | 29.794,00 | 30.065,00 | 30.523,00 |
SCB | 30.030,00 | 30.150,00 | 30.510,00 | 30.010,00 | 30.130,00 | 30.500,00 |
STB | 30.119,00 | 30.219,00 | 30.428,00 | 30.054,00 | 30.154,00 | 30.363,00 |
NCB | 29.861,00 | 29.981,00 | 30.582,00 | 29.861,00 | 29.981,00 | 30.582,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,02 VND/KRW, BIDV thời bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 20,45 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(11/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(10/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,89 | 18,77 | 20,56 | 16,89 | 18,77 | 20,56 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,78 | 18,58 | 21,38 | 17,72 | 18,52 | 21,32 |
BIDV | 17,53 | 19,37 | 20,45 | 17,53 | 0,00 | 21,32 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,40 | 0,00 | 19,30 | 21,30 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,02 | 18,62 | 20,55 | 18,01 | 18,61 | 20,53 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân cùng tăng giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.263 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.363 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(11/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(10/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.262,58 | 3.295,54 | 3399,36 | 3.259,82 | 3.292,75 | 3396,48 |
Techcombank | 0,00 | 3.269,00 | 3.400,00 | 0,00 | 3.266,00 | 3.397,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.303,00 | 3.363,00 | 0,00 | 3.295,00 | 3.355,00 |
BIDV | 0,00 | 3.283,00 | 3.376,00 | 0,00 | 3.281,00 | 3.373,00 |
STB | 0,00 | 3.263,00 | 3.433,00 | 0,00 | 3.255,00 | 3.426,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.082 - 23.245 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.817 - 27.612 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.595 - 17.037 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.088 - 17.573 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 685,26 - 775,60 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).