Tỷ giá ngoại tệ ngày 1/10: Vietcombank tăng giá nhân dân tệ, won, yen, bảng Anh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 1/10, tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 220 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(01/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(30/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,33 | 214,47 | 223,38 | 211,97 | 214,11 | 223,00 |
ACB | 217,27 | 218,36 | 221,30 | 216,80 | 217,89 | 220,81 |
Techcombank | 216,09 | 216,26 | 225,28 | 215,92 | 216,09 | 225,11 |
Vietinbank | 213,70 | 214,20 | 222,70 | 213,44 | 213,94 | 222,44 |
BIDV | 217,14 | 218,45 | 222,55 | 213,82 | 215,11 | 222,46 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 220,00 | 213,00 | 218,00 | 220,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 221,00 | 215,00 | 217,00 | 221,00 |
SCB | 218,00 | 218,70 | 222,00 | 217,40 | 218,10 | 221,40 |
STB | 217,00 | 218,00 | 222,00 | 217,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 215,94 | 217,14 | 221,65 | 215,94 | 217,14 | 221,65 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.430 VND/AUD. Đồng thời DongABank cũng đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.720 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(01/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(30/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.184,24 | 16.347,72 | 16.860,16 | 16.123,24 | 16.286,10 | 16.796,61 |
ACB | 16.369,00 | 16.476,00 | 16.730,00 | 16.341,00 | 16.448,00 | 16.702,00 |
Techcombank | 16.151,00 | 16.371,00 | 16.974,00 | 16.030,00 | 16.248,00 | 16.850,00 |
Vietinbank | 16.383,00 | 16.513,00 | 16.983,00 | 16.263,00 | 16.393,00 | 16.863,00 |
BIDV | 16.298,00 | 16.397,00 | 16.862,00 | 16.163,00 | 16.260,00 | 16.721,00 |
DAB | 16.430,00 | 16.490,00 | 16.720,00 | 16.340,00 | 16.400,00 | 16.630,00 |
VIB | 16.263,00 | 16.411,00 | 16.841,00 | 16.215,00 | 16.362,00 | 16.791,00 |
SCB | 16.420,00 | 16.470,00 | 16.820,00 | 16.380,00 | 16.430,00 | 16.780,00 |
STB | 16.418,00 | 16.518,00 | 16.924,00 | 16.284,00 | 16.384,00 | 16.788,00 |
NCB | 16.249,00 | 16.339,00 | 16.743,00 | 16.249,00 | 16.339,00 | 16.743,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Cùng với đó ở chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.772 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.084 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(01/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(30/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.182,71 | 29.477,48 | 30.401,49 | 29.065,21 | 29.358,80 | 30.279,09 |
ACB | 0,00 | 29.747,00 | 0,00 | 0,00 | 29.634,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.353,00 | 29.571,00 | 30.474,00 | 29.098,00 | 29.313,00 | 30.215,00 |
Vietinbank | 29.595,00 | 29.645,00 | 30.605,00 | 29.351,00 | 29.401,00 | 30.361,00 |
BIDV | 29.360,00 | 29.538,00 | 30.110,00 | 29.234,00 | 29.411,00 | 29.903,00 |
DAB | 29.630,00 | 29.740,00 | 30.140,00 | 29.410,00 | 29.520,00 | 29.930,00 |
VIB | 29.464,00 | 29.732,00 | 30.184,00 | 29.343,00 | 29.609,00 | 30.059,00 |
SCB | 29.700,00 | 29.820,00 | 30.190,00 | 29.550,00 | 29.670,00 | 30.050,00 |
STB | 29.772,00 | 29.872,00 | 30.084,00 | 29.574,00 | 29.674,00 | 29.883,00 |
NCB | 29.385,00 | 29.505,00 | 30.106,00 | 29.385,00 | 29.505,00 | 30.106,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,31 VND/KRW. Đồng thời nhà băng này có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,84 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(01/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(30/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,22 | 19,13 | 20,96 | 17,15 | 19,06 | 20,89 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,13 | 18,93 | 21,73 | 18,02 | 18,82 | 21,62 |
BIDV | 17,87 | 0,00 | 21,73 | 17,78 | 0,00 | 21,62 |
SCB | 0,00 | 19,70 | 21,80 | 0,00 | 19,60 | 21,70 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,31 | 18,91 | 20,84 | 18,31 | 18,91 | 20,84 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng cùng tăng giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.344,99 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.448 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(01/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(30/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3344,99 | 3.378,78 | 3485,22 | 3335,72 | 3.369,41 | 3475,55 |
Techcombank | 0 | 3.353 | 3.485 | 0 | 3.344 | 3.474 |
Vietinbank | 0 | 3.373 | 3.448 | 0 | 3.364 | 3.439 |
BIDV | 0 | 3.366 | 3.462 | 0 | 3.355 | 3.450 |
STB | 0 | 3.343 | 3.514 | 0 | 3.331 | 3.502 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.084 - 23.266 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.816 - 27.610 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.707 - 17.156 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.141 - 17.625 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 672,85 - 757,84 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).