Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/5: Biến động không đồng nhất ở các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/5
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (27/5) biến động trái chiều tại các ngân hàng khảo sát. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt giảm tại 4 ngân hàng và tăng tại 4 ngân hàng.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, đạt 166,04 VND/JPY. Bên cạnh đó, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại ngân hàng Eximbank, đạt 170,11 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,38 |
165,03 |
172,96 |
0,22 |
0,22 |
0,23 |
Agribank |
165,34 |
165,50 |
172,10 |
-0,58 |
-0,59 |
-0,61 |
VietinBank |
162,77 |
162,92 |
172,47 |
-1,64 |
-1,49 |
0,11 |
BIDV |
164,18 |
165,17 |
172,95 |
0,21 |
0,22 |
0,22 |
Techcombank |
160,21 |
163,38 |
172,5 |
-1 |
-1,01 |
-1 |
NCB |
163,66 |
164,86 |
170,54 |
-0,88 |
-0,88 |
-0,84 |
Eximbank |
165,60 |
166,10 |
170,11 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
Sacombank |
166,04 |
166,54 |
171,58 |
0,35 |
0,35 |
0,33 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua tiền mặt tăng tại 5 ngân hàng và giảm tại 3 ngân hàng. Hiện tại, tỷ giá đang dao động trong khoảng 14.751 - 15.105 VND/AUD tại chiều giao dịch này.
Ngân hàng Sacombank có mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua tiền mặt, với mức 15.105 VND/AUD. Mặt khác, ngân hàng Agribank có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, với mức 15.500 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.899 |
15.049 |
15.534 |
36 |
36 |
38 |
Agribank |
14.974 |
15.034 |
15.500 |
-83 |
-83 |
-85 |
VietinBank |
14.984 |
15.004 |
15.604 |
-28 |
-108 |
42 |
BIDV |
14.985 |
15.076 |
15.535 |
44 |
45 |
49 |
Techcombank |
14.751 |
15.013 |
15.628 |
-16 |
-15 |
-18 |
NCB |
14.961 |
15.061 |
15.670 |
35 |
35 |
42 |
Eximbank |
15.081 |
15.126 |
15.506 |
79 |
79 |
80 |
Sacombank |
15.105 |
15.155 |
15.562 |
47 |
47 |
50 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng - giảm trái chiều tại các ngân hàng khảo sát trong phiên giao dịch. Theo đó, 6 ngân hàng có tỷ giá tăng và 2 ngân hàng có tỷ giá giảm tại chiều bán ra.
Tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 28.788 VND/GBP thuộc ngân hàng Sacombank. Ngoài ra, tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 29.262 VND/GBP thuộc ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.219 |
28.504 |
29.422 |
40 |
40 |
41 |
Agribank |
28.438 |
28.610 |
29.262 |
-72 |
-72 |
-74 |
VietinBank |
28.427 |
28.437 |
29.607 |
-117 |
-157 |
53 |
BIDV |
28.373 |
28.544 |
29.622 |
61 |
62 |
66 |
Techcombank |
28.170 |
28.536 |
29.461 |
-29 |
-29 |
-22 |
NCB |
28.618 |
28.738 |
29.423 |
54 |
54 |
67 |
Eximbank |
28.590 |
28.676 |
29.369 |
104 |
105 |
108 |
Sacombank |
28.788 |
28.838 |
29.294 |
64 |
64 |
64 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) thay đổi theo chiều hướng tăng tại nhiều ngân hàng. Theo đó, tại chiều bán ra, tỷ giá được điều chỉnh tăng tại 4 ngân hàng và giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
BIDV hiện đang là ngân hàng được ghi nhận tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 15,86 VND/KRW. Trong khi đó, Vietcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất - 18,66 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,32 |
17,02 |
18,66 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Agribank |
- |
16,94 |
19,52 |
- |
-0,09 |
-0,1 |
VietinBank |
15,55 |
15,75 |
19,55 |
-0,34 |
-0,94 |
0,06 |
BIDV |
15,86 |
17,53 |
18,99 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,91 |
15,91 |
19,97 |
0,01 |
0,01 |
0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 5 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.253 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.385 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.253 |
3.286 |
3.392 |
5 |
5 |
5 |
VietinBank |
- |
3.254 |
3.394 |
- |
-23 |
7 |
BIDV |
- |
3.276 |
3.385 |
- |
14 |
14 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.295 |
3.418 |
- |
2 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.290 VND/USD và 23.660 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.541,48 VND/EUR và 25.915,65 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.923,13 VND/SGD và 17.644,73 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.784,16 VND/CAD và 17.499,83 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 597,45 VND/THB và 689,34 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.