Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/5: Hầu hết các đồng ngoại tệ điều chỉnh giảm tỷ giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/5
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (25/5) tại các ngân hàng khảo sát đều giảm. Ghi nhận cho thấy, tỷ giá mua tiền mặt hiện đang dao động trong khoảng 162,07 - 166,26 VND/JPY.
Tỷ giá mua tiền mặt đang ở mức cao nhất là tại ngân hàng Sacombank, đạt 166,26 VND/JPY. Trong khi đó, tỷ giá bán ra đang ở mức thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank, đạt 170,26 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,78 |
165,43 |
173,39 |
-1 |
-1,02 |
-1,06 |
Agribank |
165,92 |
166,09 |
172,71 |
-0,83 |
-0,83 |
-0,87 |
VietinBank |
164,86 |
164,86 |
172,81 |
-1,39 |
-1,39 |
-1,39 |
BIDV |
164,31 |
165,3 |
173,07 |
-1,32 |
-1,33 |
-1,41 |
Techcombank |
162,07 |
165,25 |
174,37 |
-0,55 |
-0,56 |
-0,57 |
NCB |
165,03 |
166,23 |
171,87 |
-1,28 |
-1,28 |
-1,33 |
Eximbank |
165,74 |
166,24 |
170,26 |
-1,27 |
-1,27 |
-1,3 |
Sacombank |
166,26 |
166,76 |
171,82 |
-1,26 |
-1,26 |
-1,3 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh giảm tại các ngân hàng khảo sát. Hiện tại, tỷ giá tại ngân hàng Agribank điều chỉnh giảm mạnh trong phiên giao dịch hôm nay.
Ngân hàng Sacombank đang có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất trong khi ngân hàng Eximbank đang có tỷ giá bán ra thấp nhất. Có thể thấy, tỷ giá lần lượt với mức 15.146 VND/AUD và 15.531 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.952 |
15.103 |
15.590 |
-165 |
-167 |
-172 |
Agribank |
15.057 |
15.117 |
15.585 |
-253 |
-254 |
-257 |
VietinBank |
15.096 |
15.196 |
15.646 |
-170 |
-170 |
-170 |
BIDV |
15.013 |
15.104 |
15.562 |
-170 |
-171 |
-178 |
Techcombank |
14.826 |
15.087 |
15.705 |
-192 |
-194 |
-197 |
NCB |
15.008 |
15.108 |
15.710 |
-171 |
-171 |
-180 |
Eximbank |
15.104 |
15.149 |
15.531 |
-170 |
-171 |
-175 |
Sacombank |
15.146 |
15.196 |
15.600 |
-171 |
-171 |
-173 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào và bán ra đồng loạt giảm tại các ngân hàng. Khảo sát cho thấy, tỷ giá bán ra được ghi nhận trong khoảng 29.315 - 29.621 VND/GBP.
Tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng Sacombank đạt mức cao nhất - 28.809 VND/GBP. Đồng thời, tỷ giá bán ra tại ngân hàng này đạt mức thấp nhất - 29.315 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.261 |
28.547 |
29.466 |
-151 |
-152 |
-158 |
Agribank |
28.510 |
28.682 |
29.336 |
-149 |
-150 |
-152 |
VietinBank |
28.611 |
28.661 |
29.621 |
-171 |
-171 |
-171 |
BIDV |
28.372 |
28.543 |
29.619 |
-171 |
-172 |
-181 |
Techcombank |
28.232 |
28.599 |
29.525 |
-154 |
-154 |
-160 |
NCB |
28.650 |
28.770 |
29.441 |
-157 |
-157 |
-170 |
Eximbank |
28.566 |
28.652 |
29.344 |
-174 |
-174 |
-179 |
Sacombank |
28.809 |
28.859 |
29.315 |
-152 |
-152 |
-161 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay ở chiều mua tiền mặt đồng loạt giảm tại các ngân hàng. Đối với chiều bán ra, tỷ giá giảm tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
VietinBank là ngân hàng đang giao dịch tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt - 15,99 VND/KRW. Mặt khác, Vietcombank là ngân hàng đang có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 18,74 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,38 |
17,09 |
18,74 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Agribank |
- |
17,03 |
19,62 |
- |
-0,09 |
-0,11 |
VietinBank |
15,99 |
16,79 |
19,59 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
BIDV |
15,92 |
17,59 |
19,05 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,99 |
15,99 |
20,01 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.256 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.380 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.256 |
3.288 |
3.395 |
-1 |
-2 |
-2 |
VietinBank |
- |
3.284 |
3.394 |
- |
-3 |
-3 |
BIDV |
- |
3.269 |
3.380 |
- |
-4 |
-3 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.293 |
3.417 |
- |
-2 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.270 VND/USD và 23.640 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.575,45 VND/EUR và 25.951,55 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.943,78 VND/SGD và 17.666,28 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.821,66 VND/CAD và 17.538,95 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 597,63 VND/THB và 689,55 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.