Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/5: Ghi nhận tăng tại nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/5
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (22/5) tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tỷ giá giảm tại ngân hàng Techcombank và ổn định tại ngân hàng Agribank.
Sacombank là ngân hàng hiện đang giao dịch với mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 168,43 VND/JPY. Ngoài ra, Eximbank là ngân hàng triển khai mức tỷ giá bán ra thấp nhất - 172,55 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,69 |
167,37 |
175,41 |
0,72 |
0,73 |
0,76 |
Agribank |
166,97 |
167,14 |
173,80 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
167,16 |
167,16 |
175,11 |
1,32 |
1,17 |
-0,43 |
BIDV |
166,54 |
167,54 |
175,45 |
0,65 |
0,65 |
0,69 |
Techcombank |
163,35 |
166,54 |
175,7 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
NCB |
167,33 |
168,53 |
174,15 |
0,44 |
0,44 |
0,43 |
Eximbank |
167,97 |
168,47 |
172,55 |
0,61 |
0,61 |
0,63 |
Sacombank |
168,43 |
168,93 |
174,01 |
0,58 |
0,58 |
0,59 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng tăng ở đa số ngân hàng khảo sát. Hiện tại, tỷ giá mua tiền mặt đô la Úc đang dao động trong khoảng 15.086 - 15.430 VND/AUD.
Tỷ giá mua tiền mặt cao nhất đang ở mức 15.430 VND/AUD được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 15.792 VND/AUD là tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.220 |
15.374 |
15.869 |
31 |
31 |
32 |
Agribank |
15.260 |
15.321 |
15.792 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.366 |
15.466 |
16.016 |
83 |
163 |
13 |
BIDV |
15.286 |
15.378 |
15.844 |
11 |
11 |
09 |
Techcombank |
15.086 |
15.349 |
15.971 |
-17 |
-16 |
-16 |
NCB |
15.290 |
15.390 |
15.992 |
26 |
26 |
12 |
Eximbank |
15.383 |
15.429 |
15.818 |
27 |
27 |
28 |
Sacombank |
15.430 |
15.480 |
15.888 |
33 |
33 |
33 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh tăng tại phần lớn các chiều giao dịch mua vào bán ra. Trong đó, tỷ giá bán ra ghi nhận tăng 6 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Ở chiều mua tiền mặt, ngân hàng Sacombank hiện đang giao dịch với tỷ giá cao nhất là 29.041 VND/GBP. Còn tại chiều bán ra, ngân hàng Agribank ghi nhận với tỷ giá thấp nhất là 29.436 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.487 |
28.775 |
29.702 |
96 |
98 |
101 |
Agribank |
28.608 |
28.781 |
29.436 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
28.852 |
28.902 |
29.862 |
214 |
254 |
44 |
BIDV |
28.604 |
28.777 |
29.869 |
99 |
100 |
104 |
Techcombank |
28.427 |
28.795 |
29.727 |
-14 |
-14 |
-7 |
NCB |
28.895 |
29.015 |
29.690 |
54 |
54 |
47 |
Eximbank |
28.821 |
28.907 |
29.606 |
151 |
151 |
155 |
Sacombank |
29.041 |
29.091 |
29.557 |
116 |
116 |
116 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng khảo sát tăng đồng loạt tại chiều giao dịch mua tiền mặt. Trong khi đó, tỷ giá biến động không đồng nhất ở chiều bán ra.
Tỷ giá ở chiều mua tiền mặt cao nhất là tại ngân hàng VietinBank, đạt 15,97 VND/KRW. Mặt khác, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Vietcombank, đạt 18,69 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,34 |
17,04 |
18,69 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
Agribank |
- |
16,87 |
19,43 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
15,97 |
16,77 |
19,57 |
0,46 |
1,06 |
0,06 |
BIDV |
15,91 |
17,57 |
19,04 |
0,09 |
- |
0,1 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,97 |
15,97 |
19,99 |
0,08 |
0,08 |
0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 12 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.279 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.403 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.279 |
3.312 |
3.419 |
12 |
12 |
12 |
VietinBank |
- |
3.308 |
3.418 |
- |
30 |
0 |
BIDV |
- |
3.292 |
3.403 |
- |
3 |
4 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.293 |
3.417 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.260 VND/USD và 23.630 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.734,12 VND/EUR và 26.119,12 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.013,44 VND/SGD và 17.738,92 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.946,60 VND/CAD và 17.669,23 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 604,70 VND/THB và 697,71 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.