Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/5: Yen Nhật, đô la Úc, bảng Anh, nhân dân tệ điều chỉnh tỷ giá giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/5
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (23/5) đều giảm tại nhiều ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tỷ giá tại ngân hàng Agribank tăng tại các chiều giao dịch mua vào, bán ra.
Tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng Agribank đang ở mức cao nhất, đạt 167,97 VND/JPY. Ở chiều bán ra, tỷ giá tại ngân hàng Eximbank đang ở mức thấp nhất, đạt 171,34 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,63 |
166,29 |
174,29 |
-1,06 |
-1,08 |
-1,12 |
Agribank |
167,97 |
168,14 |
174,82 |
1 |
1 |
1,02 |
VietinBank |
165,76 |
165,76 |
173,71 |
-1,4 |
-1,4 |
-1,4 |
BIDV |
165,25 |
166,25 |
174,07 |
-1,29 |
-1,29 |
-1,38 |
Techcombank |
162,33 |
165,51 |
174,59 |
-1,02 |
-1,03 |
-1,11 |
NCB |
165,92 |
167,12 |
172,75 |
-1,41 |
-1,41 |
-1,4 |
Eximbank |
166,80 |
167,30 |
171,34 |
-1,17 |
-1,17 |
-1,21 |
Sacombank |
167,02 |
167,52 |
172,59 |
-1,41 |
-1,41 |
-1,42 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm tại nhiều ngân hàng sau khi khảo sát trong sáng nay. Với chiều mua tiền mặt, tỷ giá được điều chỉnh giảm tại 6 ngân hàng và tăng tại 2 ngân hàng.
Ngân hàng Sacombank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 15.399 VND/AUD. Trái lại, ngân hàng Eximbank đang triển khai mức tỷ giá bán ra thấp nhất - 15.805 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.205 |
15.359 |
15.853 |
-15 |
-15 |
-16 |
Agribank |
15.340 |
15.402 |
15.874 |
80 |
81 |
82 |
VietinBank |
15.355 |
15.455 |
15.905 |
-11 |
-11 |
-111 |
BIDV |
15.268 |
15.360 |
15.826 |
-18 |
-18 |
-18 |
Techcombank |
15.089 |
15.352 |
15.967 |
3 |
3 |
-4 |
NCB |
15.269 |
15.369 |
15.972 |
-21 |
-21 |
-20 |
Eximbank |
15.370 |
15.416 |
15.805 |
-13 |
-13 |
-13 |
Sacombank |
15.399 |
15.449 |
15.857 |
-31 |
-31 |
-31 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) thay đổi theo chiều hướng giảm tại nhiều ngân hàng. Ngoài ra, ngân hàng Agribank điều chỉnh tăng tỷ giá tại các chiều mua vào và bán ra.
Khảo sát cho thấy, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất và bán ra thấp nhất đều được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, lần lượt với mức 28.941 VND/GBP và 29.456 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.412 |
28.699 |
29.624 |
-75 |
-76 |
-78 |
Agribank |
28.751 |
28.925 |
29.582 |
143 |
144 |
146 |
VietinBank |
28.765 |
28.815 |
29.775 |
-87 |
-87 |
-87 |
BIDV |
28.525 |
28.697 |
29.779 |
-79 |
-80 |
-90 |
Techcombank |
28.381 |
28.748 |
29.671 |
-46 |
-47 |
-56 |
NCB |
28.795 |
28.915 |
29.590 |
-100 |
-100 |
-100 |
Eximbank |
28.747 |
28.833 |
29.531 |
-74 |
-74 |
-75 |
Sacombank |
28.941 |
28.991 |
29.456 |
-100 |
-100 |
-101 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt tăng đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát. Đối với chiều bán ra, 5 ngân hàng có tỷ giá tăng và 1 ngân hàng có tỷ giá ổn định.
VietinBank là ngân hàng đang ghi nhận có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 16,09 VND/KRW. Ngoài ra, Vietcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 18,85 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,47 |
17,19 |
18,85 |
0,13 |
0,15 |
0,16 |
Agribank |
- |
17,01 |
19,61 |
- |
0,14 |
0,18 |
VietinBank |
16,09 |
16,89 |
19,69 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
BIDV |
16 |
17,67 |
19,15 |
0,09 |
0,1 |
0,11 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,07 |
16,07 |
20,10 |
0,1 |
0,1 |
0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 16 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.263 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.388 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.263 |
3.296 |
3.402 |
-16 |
-16 |
-17 |
VietinBank |
- |
3.287 |
3.397 |
- |
-21 |
-21 |
BIDV |
- |
3.278 |
3.388 |
- |
-14 |
-15 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.290 |
3.414 |
- |
-3 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.245 VND/USD và 23.615 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.699,31 VND/EUR và 26.082,41 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.927,12 VND/SGD và 17.702,73 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.946,60 VND/CAD và 17.648,95 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 600,85 VND/THB và 693,27 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.