Tỷ giá VietinBank hôm nay 23/5: Nhiều ngoại tệ giảm
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 24/5
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (23/5) đa số giảm khi mua vào và bán ra, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (23/5), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm 27 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra về mức 24.938 VND/EUR, 24.963 VND/EUR và 26.073 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh mua vào tiền mặt về mức 28.762 VND/GBP, mua vào chuyển khoản về mức 28.812 VND/GBP và bán ra là 29.772 VND/GBP sau khi giảm 63 đồng ở tất cả chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Hồng Kông lần lượt là 2.921 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.936 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.071 VND/HKD - bán ra sau khi giảm 2 đồng ở hai chiều giao dịch.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản cùng ở mức 165,60 VND/JPY và bán ra là 173,55 VND/JPY, giảm 1,47 đồng ở hai chiều mua và bán.
Ngược lại, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt là 16,07 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 16,87 VND/KRW và bán ra là 19,67 VND/KRW, tăng 0,13 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá USD tăng 9 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 23.205 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.285 VND/USD và bán ra là 23.625 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.639 - 26.544 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.339 - 15.889 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.129 - 17.779 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.486 - 15.053 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.966 - 17.666 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 624,68 - 692,68 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 23/5/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15339 |
15439 |
15889 |
-3 |
-103 |
-3 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17129 |
17229 |
17779 |
7 |
7 |
7 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25639 |
25744 |
26544 |
-16 |
-16 |
-16 |
|
Euro (EUR) |
24938 |
24963 |
26073 |
-27 |
-27 |
-27 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28762 |
28812 |
29772 |
-63 |
-63 |
-63 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2921 |
2936 |
3071 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
165,6 |
165,6 |
173,55 |
-1,47 |
-1,47 |
-1,47 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,07 |
16,87 |
19,67 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14486 |
14536 |
15053 |
23 |
23 |
23 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
16966 |
17066 |
17666 |
-27 |
-27 |
-27 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
624,68 |
669,02 |
692,68 |
-3,98 |
-3,98 |
-3,98 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23205 |
23285 |
23625 |
9 |
9 |
9 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.