Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 23/5: Xu hướng giảm chiếm đa số ngoại tệ
Xem thêm: Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 24/5
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h50 ngày 23/5, Vietcombank điều chỉnh đồng loạt giảm đối với phần lớn các đồng ngoại tệ đang giao dịch tại đây. Trong đó, các đồng ngoại giảm tỷ giá bao gồm đô la Úc, euro, bảng Anh, yen Nhật, USD, baht Thái, đô la Singapore,...
Riêng chỉ đồng won Hàn Quốc tiếp tục duy trì tăng nhẹ so với cùng thời điểm giao dịch sáng qua.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục mất thêm 15 đồng ở mỗi chiều mua - bán, hiện niêm yết lần lượt ở mức là 23.245 VND/USD và 23.615 VND/USD tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay xoay chiều giảm khoảng 34,81 đồng - 36,71 đồng, lần lượt tương ứng với mức 24.699,31 VND/EUR và 26.082,41 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều giảm 74,55 đồng ở chiều mua vào và 77,69 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá mua - bán bảng Anh xuống mức 28.412,77 VND/GBP và 29.624,38 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.263,10 VND/CNY, giảm 16,35 đồng và ở chiều bán ra là 3.402,76 VND/CNY, giảm 17,05 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 164,63 VND/JPY - 174,29 VND/JPY, quay đầu giảm trở lại 1,06 đồng và 1,12 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,47 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,85 VND/KRW, tiếp tục tăng thêm 0,13 đồng và 0,16 đồng tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận giảm nhẹ 15,27 đồng và 15,9 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.205,55 VND/AUD (mua vào) và 15.853,96 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 600,85 VND/THB - 693,27 VND/THB, xoay chiều giảm 3,85 - 4,44 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.205,55 |
15.359,14 |
15.853,96 |
-15,27 |
-15,43 |
-15,90 |
Đô la Canada |
CAD |
16.927,12 |
17.098,10 |
17.648,95 |
-19,48 |
-19,68 |
-20,28 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.449,15 |
25.706,21 |
26.534,38 |
-10,38 |
-10,49 |
-10,79 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.263,10 |
3.296,06 |
3.402,76 |
-16,35 |
-16,52 |
-17,05 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.342,13 |
3.470,57 |
- |
-3,73 |
-3,87 |
Euro |
EUR |
24.699,31 |
24.948,80 |
26.082,41 |
-34,81 |
-35,16 |
-36,71 |
Bảng Anh |
GBP |
28.412,77 |
28.699,77 |
29.624,38 |
-74,55 |
-75,30 |
-77,69 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.917,50 |
2.946,97 |
3.041,91 |
-7,09 |
-7,16 |
-7,39 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
282,22 |
293,54 |
- |
-0,04 |
-0,04 |
Yen Nhật |
JPY |
164,63 |
166,29 |
174,29 |
-1,06 |
-1,08 |
-1,12 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,47 |
17,19 |
18,85 |
0,13 |
0,15 |
0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.084,81 |
79.136,98 |
- |
-64,97 |
-67,47 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.105,27 |
5.217,30 |
- |
-14,50 |
-14,81 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.107,19 |
2.196,94 |
- |
-7,76 |
-8,09 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
277,09 |
306,78 |
- |
-5,13 |
-5,68 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.233,03 |
6.483,07 |
- |
-5,33 |
-5,53 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.176,85 |
2.269,57 |
- |
-11,80 |
-12,30 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.978,71 |
17.150,21 |
17.702,73 |
-34,73 |
-35,08 |
-36,19 |
Baht Thái |
THB |
600,85 |
667,61 |
693,27 |
-3,85 |
-4,28 |
-4,44 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.245,00 |
23.275,00 |
23.615,00 |
-15,00 |
-15,00 |
-15,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.