Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/5: Tăng, giảm trái chiều trong phiên đầu tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/5
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (29/5) giảm tại nhiều ngân hàng khảo sát. Riêng tỷ giá tại ngân hàng Agribank tiếp tục giữ nguyên mức ổn định trong phiên giao dịch sáng nay.
Ngân hàng Agribank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 165,34 VND/JPY. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank ghi nhận mức tỷ giá bán ra thấp nhất, đạt 168,82 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
162,18 |
163,82 |
171,70 |
-1,2 |
-1,21 |
-1,26 |
Agribank |
165,34 |
165,50 |
172,10 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
163,6 |
163,6 |
171,55 |
0,83 |
0,68 |
-0,92 |
BIDV |
163,03 |
164,02 |
171,73 |
-1,15 |
-1,15 |
-1,22 |
Techcombank |
160,31 |
163,49 |
172,58 |
0,1 |
0,11 |
0,08 |
NCB |
163,50 |
164,70 |
170,40 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,14 |
Eximbank |
164,34 |
164,83 |
168,82 |
-1,26 |
-1,27 |
-1,29 |
Sacombank |
164,79 |
165,29 |
170,32 |
-1,25 |
-1,25 |
-1,26 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng tăng tại đa số ngân hàng khảo sát. Duy chỉ có ngân hàng Agribank hiện đang giữ mức tỷ giá không đổi so với thứ Bảy tuần trước.
Ở chiều mua tiền mặt, tỷ giá cao nhất đạt mức 15.123 VND/AUD được ghi nhận tại Sacombank. Tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất ở mức 15.500 VND/AUD được ấn định tại Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.934 |
15.084 |
15.570 |
35 |
35 |
36 |
Agribank |
14.974 |
15.034 |
15.500 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.103 |
15.203 |
15.653 |
119 |
199 |
49 |
BIDV |
15.020 |
15.111 |
15.568 |
35 |
35 |
33 |
Techcombank |
14.837 |
15.098 |
15.717 |
86 |
85 |
89 |
NCB |
14.999 |
15.099 |
15.707 |
38 |
38 |
37 |
Eximbank |
15.083 |
15.128 |
15.509 |
2 |
2 |
3 |
Sacombank |
15.123 |
15.173 |
15.577 |
18 |
18 |
15 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) biến động không đồng nhất tại các ngân hàng khảo sát. Theo ghi nhận, tỷ giá giảm tại 4 ngân hàng, tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Sacombank là ngân hàng đang có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 28.779 VND/GBP. Mặt khác, Agribank là ngân hàng đang có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 29.626 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.234 |
28.520 |
29.438 |
15 |
16 |
16 |
Agribank |
28.438 |
28.610 |
29.262 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
28.609 |
28.659 |
29.619 |
182 |
222 |
12 |
BIDV |
28.366 |
28.537 |
29.620 |
-7 |
-7 |
-2 |
Techcombank |
28.233 |
28.600 |
29.526 |
63 |
64 |
65 |
NCB |
28.611 |
28.731 |
29.420 |
-7 |
-7 |
-3 |
Eximbank |
28.555 |
28.641 |
29.333 |
-35 |
-35 |
-36 |
Sacombank |
28.779 |
28.829 |
29.292 |
-9 |
-9 |
-2 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng, giảm trái chiều ở nhiều ngân hàng khảo sát trong phiên giao dịch hôm nay. Hiện tại, tỷ giá mua tiền mặt dao động trong khoảng 13.90 - 15.92 VND/KRW.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua chuyển khoản là tại ngân hàng VietinBank, đạt 15,92 VND/KRW. Bên cạnh đó, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại ngân hàng Vietcombank, đạt 18,65 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,30 |
17,00 |
18,65 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,01 |
Agribank |
- |
16,94 |
19,52 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
15,92 |
16,72 |
19,52 |
0,37 |
0,97 |
-0,03 |
BIDV |
15,86 |
17,52 |
18,98 |
0 |
-0,01 |
-0,01 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,90 |
15,90 |
19,93 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.255 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.379 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.255 |
3.288 |
3.395 |
2 |
2 |
3 |
VietinBank |
- |
3.284 |
3.394 |
- |
30 |
0 |
BIDV |
- |
3.269 |
3.379 |
- |
-7 |
-6 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.295 |
3.418 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.280 VND/USD và 23.650 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.526,45 VND/EUR và 25.899,79 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.915,92 VND/SGD và 17.637,22 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.815,23 VND/CAD và 17.532,24 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 595,82 VND/THB và 687,47 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.