Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/5: Hầu hết các ngân hàng điều chỉnh tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/5
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (30/5) tại phần lớn các ngân hàng khảo sát đều tăng. Trong khi đó, tỷ giá mua tiền mặt và bán ra ghi nhận giảm tại ngân hàng Agribank.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt với mức 165,38 VND/JPY được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Bên cạnh đó, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra với mức 169,35 VND/JPY là tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
162,61 |
164,25 |
172,15 |
0,43 |
0,43 |
0,45 |
Agribank |
165,11 |
165,77 |
171,87 |
-0,23 |
0,27 |
-0,23 |
VietinBank |
164,16 |
164,16 |
172,11 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
BIDV |
163,61 |
164,6 |
172,34 |
0,58 |
0,58 |
0,61 |
Techcombank |
160,54 |
163,72 |
172,82 |
0,23 |
0,23 |
0,24 |
NCB |
164,29 |
165,49 |
171,11 |
0,79 |
0,79 |
0,71 |
Eximbank |
164,86 |
165,35 |
169,35 |
0,52 |
0,52 |
0,53 |
Sacombank |
165,38 |
165,88 |
170,91 |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay được điều chỉnh tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Duy chỉ có ngân hàng Techcombank điều chỉnh tỷ giá giảm ở các chiều giao dịch.
Ngân hàng Sacombank triển khai mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 15.148 VND/AUD. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank giao dịch với tỷ giá bán ra thấp nhất - 15.528 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.946 |
15.097 |
15.583 |
12 |
13 |
13 |
Agribank |
15.071 |
15.132 |
15.599 |
97 |
98 |
99 |
VietinBank |
15.123 |
15.223 |
15.673 |
20 |
20 |
20 |
BIDV |
15.032 |
15.123 |
15.581 |
12 |
12 |
13 |
Techcombank |
14.834 |
15.095 |
15.713 |
-3 |
-3 |
-4 |
NCB |
15.027 |
15.127 |
15.731 |
28 |
28 |
24 |
Eximbank |
15.102 |
15.147 |
15.528 |
19 |
19 |
19 |
Sacombank |
15.148 |
15.198 |
15.604 |
25 |
25 |
27 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay cũng ghi nhận tăng tại các chiều giao dịch mua - bán. Trái lại, các hình thức giao dịch tại ngân hàng Techcombank có tỷ giá giảm trong sáng nay.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt và thấp nhất ở chiều bán ra được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, tương ứng với mức 28.810 VND/GBP và 29.323 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.257 |
28.542 |
29.461 |
23 |
22 |
23 |
Agribank |
28.524 |
28.696 |
29.350 |
86 |
86 |
88 |
VietinBank |
28.640 |
28.690 |
29.650 |
31 |
31 |
31 |
BIDV |
28.388 |
28.560 |
29.643 |
22 |
23 |
23 |
Techcombank |
28.221 |
28.587 |
29.511 |
-12 |
-13 |
-15 |
NCB |
28.656 |
28.776 |
29.448 |
45 |
45 |
28 |
Eximbank |
28.589 |
28.675 |
29.368 |
34 |
34 |
35 |
Sacombank |
28.810 |
28.860 |
29.323 |
31 |
31 |
31 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng loạt tăng ở chiều mua tiền mặt trong sáng nay. Đối với chiều bán ra, tỷ giá được điều chỉnh tăng tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
VietinBank là ngân hàng có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 15,98 VND/KRW. Mặt khác, Vietcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 18,70 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,35 |
17,05 |
18,70 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Agribank |
- |
17,02 |
19,61 |
- |
0,08 |
0,09 |
VietinBank |
15,98 |
16,78 |
19,58 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
BIDV |
15,91 |
17,57 |
19,04 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,96 |
15,96 |
19,98 |
0,06 |
0,06 |
0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 5 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.250 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.374 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.250 |
3.283 |
3.389 |
-5 |
-5 |
-6 |
VietinBank |
- |
3.279 |
3.389 |
- |
-5 |
-5 |
BIDV |
- |
3.264 |
3.374 |
- |
-5 |
-5 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.293 |
3.417 |
- |
-2 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.280 VND/USD và 23.650 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.502,28 VND/EUR và 25.874,28 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.901,21 VND/SGD và 17.621,90 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.831,57 VND/CAD và 17.549,28 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 597,98 VND/THB và 689,95 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.