Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/5: Đồng loạt tăng vào sáng cuối tuần
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h50 ngày 27/5, Vietcombank điều chỉnh đồng loạt tăng đối với tất cả các đồng ngoại tệ đang giao dịch tại đây. Trong đó, các đồng ngoại tăng tỷ giá bao gồm đô la Úc, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, baht Thái, đô la Singapore, USD,...
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng thêm 10 đồng mỗi chiều mua - bán, hiện được niêm yết lần lượt ở mức là 23.290 VND/USD và 23.660 VND/USD tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay đảo chiều tăng nhẹ 10,45 đồng và 11,03 đồng, lần lượt tương ứng với mức 24.541,48 VND/EUR và 25.915,65 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều tăng nhẹ trở lại 39,48 đồng ở chiều mua vào và 41,14 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng tỷ giá mua - bán bảng Anh lên mức 28.219,39 VND/GBP và 29.422,65 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.253,74 VND/CNY, tăng 4,97 đồng và ở chiều bán ra là 3.392,99 VND/CNY, tăng 5,18 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 163,38 VND/JPY - 172,96 VND/JPY, quay đầu tăng trở lại 0,22 đồng và 0,23 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,32 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,66 VND/KRW, ghi nhận cùng tăng nhẹ 0,02 đồng tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đảo chiều tăng 36,09 đồng và 37,62 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 14.899,29 VND/AUD (mua vào) và 15.534,59 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 597,45 VND/THB - 689,34 VND/THB, tăng nhẹ khoảng 0,25 - 0,29 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.899,29 |
15.049,79 |
15.534,59 |
36,09 |
36,46 |
37,62 |
Đô la Canada |
CAD |
16.784,16 |
16.953,70 |
17.499,83 |
18,21 |
18,40 |
18,98 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.303,33 |
25.558,92 |
26.382,25 |
19,17 |
19,36 |
19,96 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.253,74 |
3.286,61 |
3.392,99 |
4,97 |
5,02 |
5,18 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.322,24 |
3.449,90 |
- |
4,24 |
4,40 |
Euro |
EUR |
24.541,48 |
24.789,38 |
25.915,65 |
10,45 |
10,56 |
11,03 |
Bảng Anh |
GBP |
28.219,39 |
28.504,43 |
29.422,65 |
39,48 |
39,87 |
41,14 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.922,87 |
2.952,39 |
3.047,50 |
2,36 |
2,38 |
2,46 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
283,09 |
294,45 |
- |
0,12 |
0,13 |
Yen Nhật |
JPY |
163,38 |
165,03 |
172,96 |
0,22 |
0,22 |
0,23 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,32 |
17,02 |
18,66 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.148,09 |
79.202,52 |
- |
32,44 |
33,69 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.023,26 |
5.133,48 |
- |
2,14 |
2,18 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.084,24 |
2.173,01 |
- |
3,49 |
3,64 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
278,55 |
308,40 |
- |
0,12 |
0,14 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.246,34 |
6.496,89 |
- |
2,66 |
2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.128,47 |
2.219,12 |
- |
2,97 |
3,10 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.923,13 |
17.094,07 |
17.644,73 |
33,43 |
33,77 |
34,85 |
Baht Thái |
THB |
597,45 |
663,84 |
689,34 |
0,25 |
0,29 |
0,29 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.290,00 |
23.320,00 |
23.660,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.